- Đặt vấn đề:
- Thay đổi thói quen đi tiêu (số lượng, số lần, tính chất, hình dạng)
- Ung thư đại tràng: thay đổi thói quen đi tiêu kéo dài, kèm chán ăn sụt cân, lớn tuổi
- Ung thư trực tràng: thường kèm đau hậu môn sau khi đi tiêu, mót rặn, phân nhỏ dẹt, ko tiêu ra phân chỉ ra nhầy nhớt
- Viêm loét đại tràng xuất huyết
- +/- biểu hiện ngoài đường tiêu hóa
- Có thể kèm theo sốt
- Có thể diễn tiến cấp tính
- Polyp: ko thể phân biệt
- Hội chứng ruột kích
- đau bụng ít nhất 1 lần/tuần trong 3 tháng
- ⅔ tiêu chuẩn ( Đau liên quan đi tiêu, thay đổi sổ lần đi tiêu, thay đổi hình dạng phân)
- Loại trừ YTNC K đại trực tràng (>50 tuổi, TC GĐ,…)
- Hội chứng trực tràng: thay đổi thói quen đi tiêu + thay đổi tính chất phân + thay đổi hình dạng phân + mót rặn + đi cầu không tự chủ, phân nhão, dầm dề
- K trực tràng
- Polyp trực tràng
- Tiêu ra máu
- Viêm loét đại trực tràng
- Polyp
- Ung thư đại tràng
- Ung thư trực tràng
- Trĩ
- Cận lâm sàng
- Nội soi đại tràng
- Ct Scan ngực bụng chậu có cản quang
- X quang đại tràng cản quang
- CEA
- CTM, Đông máu, Bilirubin TP, TT, GT, AST, ALT, Bun, Creatinin, CA 19.9, Đường huyết, Ion đồ, Albumin, Prealbumin
- Điều trị:
- Nội khoa
- Dinh dưỡng:
- Ko ăn được bù cho tới khi mổ; ⅔ (BMI <18, sụt 10%/6 tháng, albumin < 3 g/dL) trước mổ 7 – 10 ngày.
- 30 Kcal/kg/ngày
- Đạm 1.5g/kg
- Béo 1g/kg
- Đường 3g/kg
- Các chế phẩm:
- Đạm: 10% 500ml
- Béo: 10% 500ml, 20% 250ml
- Đường: 20% 500ml, 20% 250ml, 30% 500ml, 10% 500ml
- Nước, điện giải
- Chuẩn bị trước mổ
- Tube – Levin (nếu tắc ruột, bán tắc)
- Chế độ ăn trước phẫu thuật:
- Ăn nhẹ buổi tối trc mổ, nhịn ăn sau khi đã thụt tháo
- Nhịn ăn uống sáng ngày mổ ít nhất 6h
- Chuẩn bị đại tràng: chọn 1 trong 4
- chhhhế độ ăn lỏng 3 ngày: cháo => sữa => nước đường + TTM nếu chờ lâu + thụt tháo 3 ngày
- Fleet phosphosoda 45 mL + 200 mL nước/ 2 L nước uống 2 lần cách nhau 9 -12h
- Fortrans 1 gói + 1 L nước/20 kg, uống hết trong 2h
- Nếu tắc ruột thì thụt tháo
- Kháng sinh dự phòng
- Cefazoline 1g (TMC) + Metronidazole 0,5g
- Ertapenem 1g
- Cefoxitin 1g
- Ngoại khoa
- Cắt đại tràng phải: manh tràng, đại tràng lên. Cắt từ hồi tràng đến giữa đại tràng ngang. Thắt hồi đại tràng, đại tràng phải
- Cắt đại tràng phải mở rộng: đại tràng góc gan, ⅔ đầu đại tràng ngang. Cắt đại tràng phải + dưới u 10 cm. Thắt bó mạch hồi đại tràng, đại tràng phải, đại tràng giữa
- Cắt đại tràng trái: u đại tràng xuống, chỗ nối đại tràng xuống – đại tràng chậu hông. Cắt bỏ đại tràng góc lách → đại tràng chậu hông. Thắt nhánh trái bó mạch đại tràng giữa + trái +- bó mạch mạc treo tràng dưới
- Cắt đại tràng trái mở rộng: đại tràng góc lách, u ⅓ trái đại tràng ngang. Cắt đại tràng ngang trên u 10 cm + đại tràng xuống. Thắt bó mạch đại tràng giữa, đại tràng trái
- Cắt đại tràng chậu hông: ⅓ giữa của đại tràng chậu hông. Cắt đại tràng sigma, thắt ĐM MTTD
- Cắt trước: ⅓ dưới đại tràng chậu hông. Thắt bó mạch mạc treo tràng dưới
- Trực tràng: <6cm thì miles. Trên 6cm thì LAR + TME
- Tiên lượng:
- Gần: khả năng lành vết mổ, biến chứng sớm: xì miệng nối, nhiễm trùng tầng sinh môn
- Xa: đại trực tràng: 9 7 5 1
- Theo dõi sau mổ:
Để lại một bình luận