UNG THƯ QUANH BÓNG VALTE

  1. Đặt vấn đề + biện luận
  • Hội chứng vàng da:
    • Trước gan: vàng da do tán huyết thường vàng da từng đợt, kèm sốt cao, mỗi lần sốt bn có tiểu màu xá xị, dấu hiệu thiếu máu cấp —> ko nghĩ
    • Tại gan:
      • Viêm gan: thường có triệu mệt mỏi, chán ăn trước khi vàng da.
      • Xơ gan: có hội chứng suy tế bào gan, tăng áp cửa, có tiền căn viêm gan B, C, uống rượu
      • Abces gan: sốt cao, vẻ mặt nhiễm trùng, rung gan (+), ấn kẻ sườn (+), thường bên trái
    • Sau gan:
      • U rốn gan: ko thể loại trừ
      • Sỏi đường mật: thường diễn tiến cấp tính, kèm hội chứng nhiễm trùng, có thể có nhiều đợt vàng da trước đó
      • U quanh bóng Vater: bệnh diễn tiến kéo dài, vàng da tăng dần, lớn tuổi, chán ăn sụt cân, yếu tố nguy cơ….
  • U vùng thượng vị/hạ sườn phải:
    • U dạ dày: nếu có vàng da thì bệnh đã diễn tiến lâu dài, bn thể trạng suy kiệt, triệu chứng tiêu hoá đã kéo dài
    • U quanh vater: u ko di động, triệu chứng vàng da kéo dài, tăng dần, đau bụng, chán ăn sụt cân, có thể khám thấy túi mật to, yếu tố nguy cơ
    • U đại tràng ngang: u di động nhưng ko di động theo nhịp thở, thường kèm triệu chứng tiêu hoá kéo dài,
    • U gan trái: u di động theo nhịp thở
  • Túi mật to + không đau
    • U quanh bóng vater
  • Hội chứng nhiễm trùng
  • Chán ăn, sụt cân
  1. Cận lâm sàng:
    1. Siêu âm bụng
    2. CT Scan bụng chậu có cản quang
      1. Phim không CQ: sỏi
      2. Phim thì TM: dãn đường mật, khối choán chỗ
      3. Phim thì ĐM: khối choán chỗ, vị trí, kích thước, bờ, xâm lấn xung quanh, di căn xa
    3. MRCP: u đường mật
    4. ECRP
    5. CTM, Đông máu, Bilirubin TP, TT, GT, AST, ALT, Bun, Creatinin, CA 19.9, Đường huyết, Ion đồ, Albumin, Prealbumin
  2. Điều trị:
    1. Nội khoa
  • Dinh dưỡng:
    • Ko ăn được bù cho tới khi mổ; ⅔ (BMI <18, sụt 10%/6 tháng, albumin < 3 g/dL) trước mổ 7 – 10 ngày.
    • 30 Kcal/kg/ngày
    • Đạm 1.5g/kg
    • Béo 1g/kg
    • Đường 3g/kg
  • Nước, điện giải
  • Kháng sinh điều trị nhiễm trùng: Ceftazidime 1g x2 (TMC) + Metronidazole 0,5g/100mL x3 (TTM) XX g/p
  • Giảm đau: Paracetamol 0,5g/100mL (TTM) CXL g/p +/- Tramadol 0,1g x 2 (TB)
  • Chức năng đông máu:; Vitamin K 10 mg 2A (TB) 3 ngày
  • Giảm co thắt: Nospa 40 mg 1A X 2 (TB) drotaverine hydrochloride
    1. Chuẩn bị trước mổ
  • Nhịn ăn ngày trước mổ
  • Fleet enema
    1. Ngoại khoa
  • Phẫu thuật Whipple (tổng trạng tốt, chưa di căn xa, xâm lấn mạch máu <180 chu vi,
  • Nối vị tràng
  1. Tiên lượng:
    1. Nối mật ruột – nối vị tràng: 6 – 9 tháng
    2. Whipple:
      1. GĐ II: 13 tháng
      2. GĐ III: 12 tháng
      3. U tá tràng (60%), u bóng Vater (40%), u đoạn cuối OMC (30%), u đầu tụy (15%)
  2. Theo dõi
  • Xì miệng nối (tụy – ruột): amylase/ dịch dẫn lưu ngày 3 > 3 lần sao với amylase bình thường cao

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *