- Đặt vấn đề + biện luận
- Hội chứng vàng da:
- Trước gan: vàng da do tán huyết thường vàng da từng đợt, kèm sốt cao, mỗi lần sốt bn có tiểu màu xá xị, dấu hiệu thiếu máu cấp —> ko nghĩ
- Tại gan:
- Viêm gan: thường có triệu mệt mỏi, chán ăn trước khi vàng da.
- Xơ gan: có hội chứng suy tế bào gan, tăng áp cửa, có tiền căn viêm gan B, C, uống rượu
- Abces gan: sốt cao, vẻ mặt nhiễm trùng, rung gan (+), ấn kẻ sườn (+), thường bên trái
- Sau gan:
- U rốn gan: ko thể loại trừ
- Sỏi đường mật: thường diễn tiến cấp tính, kèm hội chứng nhiễm trùng, có thể có nhiều đợt vàng da trước đó
- U quanh bóng Vater: bệnh diễn tiến kéo dài, vàng da tăng dần, lớn tuổi, chán ăn sụt cân, yếu tố nguy cơ….
- U vùng thượng vị/hạ sườn phải:
- U dạ dày: nếu có vàng da thì bệnh đã diễn tiến lâu dài, bn thể trạng suy kiệt, triệu chứng tiêu hoá đã kéo dài
- U quanh vater: u ko di động, triệu chứng vàng da kéo dài, tăng dần, đau bụng, chán ăn sụt cân, có thể khám thấy túi mật to, yếu tố nguy cơ
- U đại tràng ngang: u di động nhưng ko di động theo nhịp thở, thường kèm triệu chứng tiêu hoá kéo dài,
- U gan trái: u di động theo nhịp thở
- Túi mật to + không đau
- U quanh bóng vater
- Hội chứng nhiễm trùng
- Chán ăn, sụt cân
- Cận lâm sàng:
- Siêu âm bụng
- CT Scan bụng chậu có cản quang
- Phim không CQ: sỏi
- Phim thì TM: dãn đường mật, khối choán chỗ
- Phim thì ĐM: khối choán chỗ, vị trí, kích thước, bờ, xâm lấn xung quanh, di căn xa
- MRCP: u đường mật
- ECRP
- CTM, Đông máu, Bilirubin TP, TT, GT, AST, ALT, Bun, Creatinin, CA 19.9, Đường huyết, Ion đồ, Albumin, Prealbumin
- Điều trị:
- Nội khoa
- Dinh dưỡng:
- Ko ăn được bù cho tới khi mổ; ⅔ (BMI <18, sụt 10%/6 tháng, albumin < 3 g/dL) trước mổ 7 – 10 ngày.
- 30 Kcal/kg/ngày
- Đạm 1.5g/kg
- Béo 1g/kg
- Đường 3g/kg
- Nước, điện giải
- Kháng sinh điều trị nhiễm trùng: Ceftazidime 1g x2 (TMC) + Metronidazole 0,5g/100mL x3 (TTM) XX g/p
- Giảm đau: Paracetamol 0,5g/100mL (TTM) CXL g/p +/- Tramadol 0,1g x 2 (TB)
- Chức năng đông máu:; Vitamin K 10 mg 2A (TB) 3 ngày
- Giảm co thắt: Nospa 40 mg 1A X 2 (TB) drotaverine hydrochloride
- Chuẩn bị trước mổ
- Nhịn ăn ngày trước mổ
- Fleet enema
- Ngoại khoa
- Phẫu thuật Whipple (tổng trạng tốt, chưa di căn xa, xâm lấn mạch máu <180 chu vi,
- Nối vị tràng
- Tiên lượng:
- Nối mật ruột – nối vị tràng: 6 – 9 tháng
- Whipple:
- GĐ II: 13 tháng
- GĐ III: 12 tháng
- U tá tràng (60%), u bóng Vater (40%), u đoạn cuối OMC (30%), u đầu tụy (15%)
- Theo dõi
- Xì miệng nối (tụy – ruột): amylase/ dịch dẫn lưu ngày 3 > 3 lần sao với amylase bình thường cao
Để lại một bình luận