CÁCH LÀM BỆNH ÁN CHUYỂN DẠ: Con so, 39 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ tiềm thời / hoạt động giờ thứ …, bệnh kèm

BỆNH ÁN CHUYỂN DẠ

  1. HÀNH CHÍNH
  • Họ và tên: Giới PARA:
  • Năm sinh: (tuổi)
  • Nghề nghiệp:
  • Địa chỉ:
  • Ngày giờ nhập viện:
  • Giường:
  1. LÍ DO ĐẾN KHÁM

Đau bụng / thai 39w

  1. LÍ DO NHẬP VIỆN

Con so, 39 tuần, ngôi đầu, chuyển dạ tiềm thời / hoạt động giờ thứ …, bệnh kèm

  • Chuyển dạ: có >= 2 cơn co kéo dài >= 20s mỗi 10p gây đau, CTC xóa >=30%, thành lập đầu ối
  • CTC >= 4cm: chuyển dạ hoạt động
  1. TIỀN CĂN
  2. Bản thân
  3. Nội khoa
  • Không ghi nhận bệnh lí THA, ĐTĐ, rối loạn đông máu, bệnh lí tuyến giáp, hen và các bệnh lí khác
  1. Ngoại khoa
  • Không ghi nhận tiền căn phẫu thuật (vùng chậu?)
  1. Sản khoa
  • Lập gia đình năm
  • PARA
  • Con đầu năm … tuổi, trai/gái, sanh thường/mổ, đủ tháng, cân nặng lúc sinh, sau sinh khỏe, thai kì bình thường (không BHSS, không nhiễm trùng hậu sản)
  • Sẩy thai, phá thai năm … tuổi, thai … tuần, phương pháp nội / ngoại, ở BV, do vỡ kế hoạch, sau phá thai không tai biến
  1. Phụ khoa
  • Kinh đầu năm 13 tuổi, chu kì kinh 28-30 ngày, hành kinh 3 ngày, máu đỏ sậm, loãng, không máu cục, 3 BVS/ngày, không đau bụng kinh
  • Không ghi nhận viêm nhiễm sinh dục, bệnh lây truyền qua đường tình dục, u tử cung, u phần phụ
  • Chưa tiêm ngừa HPV, chưa tầm soát ung thư CTC (có thể không ghi)
  1. KHHGD
  • Tránh thai bằng BCS, tính ngày
  1. Dị ứng – thói quen
  • Không ghi nhận tiền căn hút thuốc lá, rượu bia, dị ứng thuốc
  1. Gia đình
  • Không ghi nhận tiền căn THA, ĐTĐ, RLĐM, cường giáp và các bệnh lí khác
  1. BỆNH SỬ
  2. Ngày dự sinh
  • Kinh chót: quên
  • Siêu âm ngày …, CRL = … mm 🡪 tuổi thai … (công thức tuổi thai = CRL + 42 chỉ đúng với thai 6-9.5w) 🡪 dự sinh theo siêu âm …
  1. Quá trình mang thai
  • Khám thai … lần ở bệnh viện tỉnh, tổng thai kì tăng …kg (<17kg là bth)
  1. TCN 1:

Khám thai lúc …w…d (chọn trong 11-13w6d là đẹp)

  • Nghén vừa, tăng … kg
  • HA: 120/70 mmHg
  • Xét nghiệm ngày …, thai …tuần
  • CTM bình thường (TM hồng cầu nhỏ nhược sắc 🡪 Ferritin, TM thiếu sắc có Fe huyết thanh giảm, Ferritin giảm, transferrin tăng. Thalassemia có Fe huyết thanh tăng, Ferritin bth và tăng dần), nhóm máu …, Rh+/-
  • TPTNT bình thường (xem có nhiễm trùng tiểu, đạm niệu ko)
  • Glu bth (nếu có YTNC cao thì OGTT, nguy cơ thấp thì ĐH đói HbA1C gì cũng được), chức năng gan thận bth
  • HIV (-), HbsAg (-), VDRL (-), Rubella (có thể có thêm Toxo, CMV) IgG (+) IgM (-)
  • Siêu âm:
  • Lần 1, ngày …, 1 thai sống trong lòng tử cung, tim thai (+), CRL = … mm 🡪 tuổi thai …
  • Lần 2, ngày …, thai … tuần, CRL = …, độ mờ da gáy = …, <95th percentile theo CRL 🡪 nguy cơ thấp với lệch bội
  • Double test: nguy cơ thấp với lệch bội (NST 21)
  1. TCN2
  • Không nhức đầu, không nhìn mờ, tăng … kg
  • VAT 2 mũi tuần … và … (con so chích 2 mũi cách 1 tháng, trước sinh 1 tháng, con rạ 1 mũi)

Khám thai ngày …, (nên chọn trong khoảng 20-24w6d: theo lịch tầm soát dị tật)

  • HA 120/80 mmHg
  • BCTC … cm, tim thai 160l/p
  • Siêu âm sinh trắc: EFW, BPD, FL, AC percentile tuổi thai
  • Siêu âm 4D chưa ghi nhận bất thường

Xét nghiệm:

  • CTM
  • Chức năng gan thận
  • TPTNT
  • OGTT (tuần…)
  1. TCN 3
  • Không nhức đầu, không nhìn mờ, không ra huyết và tiết dịch âm đạo bất thường, tăng …kg

Khám thai ngày …, (trong khoảng 30-33w6d: theo lịch tầm soát dị tật)

  • HA 120/80 mmHg
  • BCTC … cm, tim thai 155l/p
  • Đếm cử động thai bình thường
  • Siêu âm sinh trắc: EFW, BPD, FL, AC theo percentile tuổi thai, nước ối, nhau
  • CTM, TPTNT, chức năng gan thận bình thường
  • Đếm cử động thai bình thường
  • NST tuần … đáp ứng (nếu thai kì có nguy cơ cao)
  • Kết luận về thai kì:
  • Sản phụ tăng …kg, nguy cơ thấp với lệch bội
  • BCTC và sinh trắc phù hợp tuổi thai
  • Nhau nhóm …, độ, ối…
  • Các nguy cơ của thai kì: TSG, ĐTĐ, IUGR, đa ối/thiểu ối, ngôi bất thường, tiền căn xấu (VMC, sinh non, sẩy thai, OVN,..) …
  1. Bệnh sử lần này
  • Cách NV 2 ngày, thai phụ cảm nhận được những cơn gò, không đau, kéo dài 2 giờ, mỗi ngày 2-3 cơn. Cách NV 12h, bệnh nhân cảm nhận những cơn gò gây đau bụng, các cơn gò tăng về thời gian, bệnh nhân đau nhiều 🡪 BV Từ Dũ. Bệnh nhân không ra huyết, không ra nước âm đạo, không nhức đầu nhìn mờ, không than phiền gì khác

Tình trạng lúc NV:

  • Đánh giá tình trạng dinh dưỡng bình thường
  • Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt, không nhức đầu chóng mặt
  • Sinh hiệu ổn: M 80l/p, nhiệt độ 37 độ C, HA 120/80 mmHg, Nhịp thở 20l/p
  • Tổng trạng TB, CC, CN, BMI trước mang thai
  • Da niêm hồng, hạch không sờ chạm, không phù
  • Tim đều phổi trong
  • Các cơ quan khác chưa ghi nhận bất thường
  • Khám sản:
  • BCTC
  • Tim thai
  • Cơn co
  • Âm hộ: bình thường, âm đạo: không huyết
  • CTC: … cm, xóa …
  • Ngôi đầu
  • Ối còn
  • Nitrazine test: âm tính
  • Chẩn đoán lúc NV: con …, …w…d, ngôi đầu, chuyển dạ …, …

Xử trí lúc NV:

  • Theo dõi tim thai, cơn gò, CTC
  • Theo dõi thai máy
  • CTG

Diễn tiến sau NV

  1. KHÁM: giờ, ngày
  2. Tổng quan
  • Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt, tổng trạng TB
  • Sinh hiệu ổn: M, HA, NT, nhiệt độ
  • Da niêm hồng, kết mạc mắt không vàng, không dấu xuất huyết
  1. Khám vùng
  2. Đầu mặt cổ
  • Cân đối, không biến dạng
  1. Ngực
  • Tim
  • Tim đều, không âm thổi
  • Phổi
  • Âm phế bào êm dịu, không rales
  1. Các cơ quan khác: chưa ghi nhận bất thường
  2. Khám sản
  • Khám bụng:
  • Tử cung hình trứng, trục dọc
  • BCTC, Chu vi vòng bụng 🡪 ước lượng cân thai (nếu không có siêu âm)
  • Leopold: ngôi đầu, lưng T, chưa lọt
  • CTG nhóm I

Cơn co: 3 cơn/10p, thời gian mỗi cơn 45s, tương quan co nghỉ: 1: 3, cường độ 60mmHg

Tim thai: 150l/p

Dao động nội tại: +/-5

Có nhịp tăng, không có nhịp giảm

  • Khám trong
  • Âm hộ không sang thương
  • Âm đạo sạch
  • CTC: mở, xóa, mật độ, ngã trước/sau 🡪 Bishop
  • Ngôi, độ lọt, kiểu thế
  • Ối
  • Khung chậu:

Không sờ được ụ nhô, không sờ quá ½ gờ vô danh

Gai hông tù, góc vòm vệ tù

Khoảng cách 2 ụ ngồi = 1 nắm tay

  1. TÓM TẮT BỆNH ÁN
  • Thai phụ … tuổi, PARA …, con lần …, …w…d, nhập viện vì đau bụng, có các vấn đề sau
  • Con đủ tháng
  • Chuyển dạ tiềm thời / hoạt động, giờ thứ …
  • Tăng co giờ thứ …
  • Diễn tiến chuyển dạ
  • Các nguy cơ của thai kì này
  1. CHẨN ĐOÁN
  • Con lần …, thai … tuần, ngôi đầu, chuyển dạ … giờ thứ …, có bất thường gì cho chuyển dạ (khung chậu hẹp, tiền căn xấu, ngôi khó, thai to)
  1. CLS
  • Không ghi nhận bất thường (nếu sinh mổ)
  1. Xử trí:
  2. Tiên lượng sinh ngả âm đạo

  1. Nguy cơ BHSS

 

Bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *