Tại sao dùng vancomycin
Đề thi nhiễm tuần 2 nhóm 5
Bétrai, 12th, ở Củ Chi, tphcm, nhậpviệnvìsốt N3
N1-2: sốtcaoliêntục, phát ban lòngbàntay, loétmiệng, ănuốngkém, ói 3 lần.
N3 cònsốt, ngủgiậtmình 3 lần/ đêm, khámvànhậpviện ND1
TTLNV:
Emtỉnh, đừ
Cn 10kg
HA 120/80 mmHg, ngủyyên
Môihồng, chi ấm, mạchrõ
Tim đều 160 l/p
Phổitrong
Thởnông, thởbụng, cócơnngưngthở<10s, nhịpthở 50 l/p
Khônggiậtmìnhlúckhám
- Đặtvấnđề, biệnluậnngắngọn, chẩnđoánsơbộ
- De nghi CLS, điềutrị
Hướngdẫngiải (a Duy):
- Cácvấnđề:
- Sốtphát ban N3
- SIRS
- HA cao
- Thởbấtthường
- Giậtmình
- ? dịchte SXH ( khôngnhớcó hay khôngnữa)
- Chẩnđoánsơbộ: TCM độ 3, N3, theodõibiếnchứngviêmthânnão.
- CLS: CTM, CRP, DH maomạch, phếthọngtrựctràngtìm EV 71, ion đồ, Xquangngựcthẳng, KMDM.
- Xửtrí
- Nhập cc
- Thở O2 qua canula, khôngđápứngthìđặt NKQ
- HAXL
- Hạsốt
- IVIG 1g/kg TTM trong 6-8g (2 ngày), theodõi HA sau 3-6g, nếu HA vẫncao or tăng, thìMilrinone 0.4 ug/kg/phút, TTM trong 24g, đánhgiá HA.
- Nuôiăn TM
- CS2
- Theo dõisinhhiệu.
đềcuốitrại
Đềcuốitrại Nhiễm (nhóm 5)
Bé 12 thángnhậpviệnvìsốtngày 3, n1-2 sốtcaoliêntục, phát ban lòngbàntay, loétmiệng, ănuốngít, ói 3 lần, ngày 3 emcònsốt, ngủgiậtmình 3 lầntrongđêm, nhậpviệnnhiđồng 1, tìnhtrạnglúcnhậpviện
Tỉnhđừ, sốt 39 độ, CN 10kg, môihồng chi ấmmạchrõ 160 lần/ phút, thởnông, thởbụng, cơnngưngthởkhoảng 5s, nhịpthở 50 lần/ phút, timđềurõ, phổiko ran, bụngmềm, HA 120/60mmHg (lúcbéngủyên), khônggiựtmìnhlúckhám
Ban ở lòngbàntay, chân, loétmiệng
1) Đặtvấnđề, chẩnđoánsơbộBiệnluậnngắngọn
2) Đềnghị CLS vàxửtrí
Đềthicuốitrại Nhiễm tuần 3 – nhóm 4, giống y changđềcủamấyanhchịnămrồi.
Bénam, 36 tháng, ở BùĐăng, BìnhPhước, nhậpviệnvìlơmơ N5:
• N1-4: sốtcaoliêntục, óinhiều, ănuốngkém.
• N5: sốt co giậttoànthể, 15 phút, saucơnyếuliệt ½ người (T).
• Tìnhtrạnglúcnhậpviện:
o Lơmơ, GCS: 10đ.
oCổgượng.
o Môihồng, chi ấmmạch quay rõ, thởêm, mạch 130 l/p, thở 30 l/p.
• Tiềncăn: chưarõchấnthươngđầu, ngộđộc, sốt co giậtlầnđầu.
• Kếtquả CLS:
o CTM: BC 28000, Neu 80%, PLT 625000
o CRP: 120 mg/dl.
o DNT: (điểnhìnhviêmmàngnãovk), Latex: phếcầu.
1. Đặtvấnđề (cógiảithích), chẩnđoánsơbộ, chẩnđoánphânbiệt (khôngcầnbiệnluận).
2. Đềnghịcậnlâmsàng, chẩnđoánxácđịnh, xửtrí.