CƠN TÍM THIẾU OXY Ở TRẺ EM

CƠN TÍM THIẾU O2

  1. Đặc điểm
  • Xảy ra ở trẻ tim bẩm sinh có thông liên thất kèm hẹp động mạch phổi (trong 1/3 trường hợp TOF, có thể gặp trong Eisenmenger, chuyển vị đại động mạch, không lỗ van 3 lá: trong sách thực hành).
  • Thường gặp ở trẻ 2-6 tháng, xảy ra sau một giấc ngủ dài (kháng lực ngoại biên thấp). Cơn thường giới hạn trong 15-30’, nhưng cơ thể lâu hơn
  1. Yếu tố thuận lợi: no PAID: Kích thích Co Dãn Nhiễm Toan
  • Kích xúc: lo lắng, đau đớn, quấy khóc, gắng sức
  • Thuốc tăng co bóp cơ tim, thuốc dãn mạch ngoại biên
  • Nhiễm trùng (viêm phổi, tiêu chảy, ói mửa, sốt cao)
  • Toan máu
  1. Phân biệt cơn tím thiếu O2 và suy tim cấp (4 triệu chứng trung thành của suy tim + da niêm, CLS)
Cơn tím Suy tim
Da niêm Tím đậm Tím, ẩm, vã mồ hôi
Nhịp tim Bình thường Tăng +- gallop
Nhịp thở Nhanh sâu Nhanh nông, co lõm ngực
Phế âm Thô, không ran Thườngcó ran ẩm
Gan Không to To
XQ TH phổi giảm TH phổi tăng
Hct, Hb Thường tăng cao Thường giảm hoặc bình thường
  1. Điều trị

EPOSA: emergency, posture, oxygen, sedatives, acidosis

Propanolol-methoxamine-lactat ringer-mổ

  • Nằm phòng cấp cứu
  • Tư thế gối ngực
  • Thở O2 qua mask có túi dự trữ 6-10 l/ph
  • An thần: diazepam 0,2 mg/kg/lần TMC; morphine 0,1 mg/kg/lần TMC/TB/TDD (morphine làm dãn phễu ĐM phổi trực tiếp, hoặc qua trong gian kích thích hệ tk đối giao cảm). Ketamin vừa giúp an thần và gây tăng kháng lực ngoại biên.
  • Chống toan: NaHCO3 1mEq/kg/lần: nồng độ 4,2%: 0,5 mEq/ml
  • Propanolol: dùng khi các biện pháp trên thất bại: 0,1 mg/kg/lần (max 1mg), pha trong 10 ml dịch: bơm trực tiếp <= ½ liều, nếu ko hiệu quả cho phần còn lại trong 5-10’ (nếu propanolol tác dụng quá mức như nhịp tim chậm quá thì cho isoproterenol để hóa giải)
  • Thuốc co mạch: dùng khi các biện pháp trên ko hiệu quả. Theo dõi không để HA tăng quá 20% do với trước khi dùng
    • Phenylephrine 0,01 mg/kg TM
    • Methoxamine 0,1 mg/kg TM
  • Truyền dịch điện giải khi Hct > 60 %
  • Gây mê, chuẩn bị phẫu thuật cấp cứu (tạo shunt chủ phổi)
  1. Phòng ngừa
  • Tránh yếu tố thuận lợi
  • Propanolol 1mg/kg x 3 lần (không hiệu quả trong trường hợp không lỗ van đm phổi)
  • Sắt:
    • Fe huyết thanh bình thường: 10 mg sắt cơ bản/ngày
    • Fe huyết thanh giảm: điều trị như liều thiếu máu thiếu Fe: 4-6 mg/kg sắt cơ bản/ngày
  • Nếu sơ sinh: giữ ống ĐM bằng PE1

 

Bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *