HEMOPHILIA A
I. Đại cương
– Do thiếu yếu tố VIII => RLĐM con đường nội sinh
– Di truyền lặn NST X => Chỉ gặp ở trẻ nam
– Tiền căn GĐ: nam bên họ ngoại mắc bệnh
II. LS: XH do RLĐM huyết tương
– Khởi phát sau va chạm
– Dạng: mảng, khối máu tụ
– Vị trí: khớp, cơ, nội tạng
– Phải can thiệp để cầm máu (tại chỗ, toàn thân)
– XH tái phát nhiều lần
III. CLS:
– TCK kéo dài
– Định lượng: yếu tố VIII giảm
IV. Phân độ:
A) Nhẹ
– YTĐM: 5-40%
– XH sau chấn thương lớn, PT
B) TB
– YTĐM: 1-5%
– XH tự nhiên, sau chấn thương nhỏ
C) Nặng
– YTĐM < 1%
– XH tự nhiên thường ở khớp, cơ
V. Điều trị
A) Nguyên tắc
– Điều trị sớm tránh di chứng
– NV ngay khi có chấn thương
– Mục tiêu nâng YTĐM:
+ XH nhẹ: >30%
+ PT: 100%
B) Cụ thể
1) Tại chỗ: RICE
– Rest: nghỉ ngơi
– Ice: chườm đá
– Compression: băng ép
– Elevation: kê cao chi
2) Toàn thân: bù YTĐM
a) Lượng bù:
– XH cơ, khớp: 20 UI/kg
– XN não: 50 UI/kg
b) Yếu tố VIII
– t1/2 = 8-12h
– 1 UI/kg nâng YTĐM thêm 2%
c) Chế phẩm
– Kết tủa lạnh 50ml điều chế từ 1000ml máu toàn phần
+ Yếu tố VIII: 1ml = 2 UI
+ Yếu tố XIII
+ Fibrinogen
+ vWF
– Huyết tương tươi đông lạnh:
+ Yếu tố VIII: 1ml = 1 UI
+ Các YTĐM khác
+ Albumin, Globulin
– Máu toàn phần:
+ Yếu tố VIII: 1ml = 0.5 UI
+ Các YTĐM khác
+ Albumin, Globulin
+ TB máu
– Yếu tố VIII đông khô: 1ml = 25 UI
– Yếu tố VIII tái tổ hợp
– Yếu tố VIIa
d) Tốc độ truyền: 3 ml/kg/h = 60 giọt/kg/h = 1 giọt/kg/phút
VI. Tiên lượng phụ thuộc:
– Mức độ thiếu yếu tố VIII
– XH tái phát hay lần đầu
– Biến chứng truyền máu:
+ Lây bệnh HIV, HBV, CMV, SR
+ KT kháng yếu tố VIII
VII. Phòng ngừa
– Chủng ngừa HAV, HBV
– Cấp thẻ Hemophilia
– Tránh TB, chọc hút, dùng Aspirin
– Tránh hoạt động dễ va chạm
Để lại một bình luận