TÓM TẮT LÂM SÀNG NHI KHOA – THIẾU MÁU THIẾU SẮT

THIẾU MÁU THIẾU SẮT

I. NN

– Giảm dự trữ (< 6-9m):

+ Mẹ không uống đủ Fe trong thai kỳ

+ Sanh non, nhẹ cân

+ Con rạ

– Giảm cung cấp: ăn dặm không đúng cách (6-36m)

– Giảm hấp thu: bệnh lý dạ dày ruột

– Thiếu Transferrin

– Mất ra ngoài: XHTH rỉ rả do giun móc

II. LS

– Thiếu máu: da xanh, niêm nhợt

– Thiếu sắt:

+ Chán ăn, giảm tập trung, hay quên

+ Giảm trương lực cơ, chậm phát triển tâm vận

+ Tóc gãy rụng, móng dẹt, lõm, mất bóng

III. CLS

– Thiếu máu HC nhỏ nhược sắc:

+ Thiếu máu:

* SS: <13.5 g/dL

* 2-6m: <9.5 g/dL

* 6m-2t: <10.5 g/dL

* 2-6t: <11 g/dL

* 6-12t: <11.5 g/dL

* Nam trưởng thành: <13 g/dL

* Nữ trưởng thành: <12 g/dL

+ HC nhỏ: MCV < 80fL

+ Nhược sắc: MCH < 28pg

– Fe giảm <40 μg/dL, Ferritin giảm <20 ng/mL

IV. Phân độ

A) Nhẹ

– Niêm nhạt

– Tri giác BT

– Hb trên ngưỡng thiếu máu

B) TB

– Da xanh

– Niêm nhạt rõ

– Kích thích

– Hb: 6-ngưỡng thiếu máu (g/dL)

C) Nặng

– Niêm rất nhạt

– Lừ đừ

– Hb <6 g/dL

IV. Điều trị

A) NN

B) TC

1) Truyền máu:

– CĐ:

+ Hb <4 g/dL (kèm thở O2)

+ Có HF, VP, bệnh nền: Hb <6 g/dL

– Mục tiêu: 6 g/dL

2) Bù Fe

a) Chế độ ăn

– Thức ăn giàu Fe: thịt đỏ đậm, rau xanh đậm, gan, huyết

– Thức ăn giàu Vit C tăng giúp hấp thu Fe ở ruột: cam, quýt, khoai tây, cà chua

– Hạn chế thức ăn ức chế hấp thu Fe: trà, cà phê, sữa, phosphate

b) Thuốc Fe

– Liều: 4-6 mg/kg/d

– Chế phẩm:

+ Viên: Fumafer B9 Corbiere (chứa 60mg Fe nguyên tố)

+ Siro: Ferlin 30mg/5ml chia 3 lần/d

– Kèm Vit C

c) Thời gian điều trị: 2-3m

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *