CÁCH HỎI BỆNH SỬ BẰNG TIẾNG ANH

HỎI BỆNH SỬ BẰNG TIẾNG ANH

Link 1:https://yhoctonghop.vn/benh-su-va-cach-lam-benh-an-bang-tieng-anh

Link 2:https://anhvanyds.com/2020/12/03/hoi-benh-kham-lam-sang/

Tổng hợp lại một số từ vựng mới

  • medical skills training / ˈmɛdəkəl skɪlz ˈtreɪnɪŋ/ : Huấn luyện kỹ năng y khoa
  • clinical skills training /ˈklɪnəkəl skɪlz ˈtreɪnɪŋ/: Huấn luyện kỹ năng y khoa (lâm sàng)
  • health skills training /hɛlθ skɪlz ˈtreɪnɪŋ/: Huấn luyện kỹ năng y khoa
  • dummies and simulated patients /ˈdʌmiz ənd ˈsɪmjəˌleɪtɪd ˈpeɪʃənts/: bệnh nhân giả, bệnh nhân mô hình
  • actors acting patient /ˈæktərz ˈæktɪŋ ˈpeɪʃənt/: bệnh nhân giả, bệnh nhân đóng vai
  • introduce yourself / ɪntrəˈdus jərˈsɛlf/: giới thiệu bản thân
  • identify the specific role of examination: xác định mục đích cụ thể của việc thăm khám
  • patient privacy /ˈpeɪʃənt ˈpraɪvəsi/: sự riêng tư của bệnh nhân
  • open-ended question /ˈoʊpən-ˈɛndəd ˈkwɛsʧən/ : câu hỏi mở
  • closed-ended question /kloʊzd-ˈɛndəd ˈkwɛsʧən/: câu hỏi đóng
  • communication barrier /kəmˌjunəˈkeɪʃən ˈbæriər/: rào cản giao tiếp
  • ensure patient comfort /ɛnˈʃʊr ˈpeɪʃənt ˈkʌmfərt/: đảm bảo bệnh nhân thoải mái
  • make patient feel comfortable: làm cho bệnh nhân cảm thấy thoải mái
  • put the patient at ease /pʊt ðə ˈpeɪʃənt ət iz/: đặt bệnh nhân thoải mái
  • Reason for encounter (RFE) /ˈrizən fɔr ɪnˈkaʊntər/∶ Lý do nhập viện
  • History of presenting complaint (HPC)/ History of present illness (HPI): Bệnh sử
  • Past medical and surgical history: Tiền sử bệnh tật nội khoa và phẫu thuật.
  • Drug history: Tiền sử dùng thuốc
  • Family history: Tiền sử gia đình
  • Social and personal history: Tiền sử cá nhân và xã hội
  • Medical record∶ Hồ sơ bệnh án
  • Health record : Hồ sơ bệnh án
  • Medical chart hoặc Medical file ∶ Hồ sơ bệnh án (trong giao tiếp)
  • Clinical clerkships record hoặc clinical rotation record∶ bệnh án lâm sàng (để trình bệnh)
  • Personal details hoặc Personal information: Chi tiết cá nhân (của bệnh nhân), thông tin cá nhân
  • Present complaint (PC) ∶ Lí do nhập viện
  • Chief complaint (CC) : Lí do nhập viện

 

Bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *