I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC CHỨC NĂNG.
Vùng hạ đồi (hypothalamus) thuộc não trung gian, có nhiều nơron tập trung thành các nhóm nhân, ví dụ: nhân trên thị, nhân cạnh não thất…. Các nơron vùng hạ đồi có chức năng dẫn truyền xung động thần kinh đồng thời lại có khả năng tổng hợp và bài tiết hormon.
II. CÁC HORMON GIẢI PHÓNG VÀ ỨC CHẾ CỦA VÙNG HẠ ĐỒI.
- Hormon giải phóng GH: (GHRH)
- Bản chất: polypeptid có 44 acid amin.
- Nguồn gốc: nhân bụng giữa.
- Tác dụng: kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH.
- Điều hòa bài tiết: IGF (gan) feedback âm vòng dài, GH (tuyến yên) feedback âm vòng ngắn.
- Hormon ức chế GH: GHIH (Growth hormone inhibitory hormone), Somatostatin
- Bản chất: peptid có 14 acid amin.
- Nguồn gốc: vùng hạ đồi.
- Tác dụng: ức chế thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH.
- Điều hòa bài tiết: IGF (gan) feedback âm vòng dài, GH (tuyến yên) feedback âm vòng ngắn
- Hormon giải phóng TSH: TRH (Thyrotropin releasing hormone)
- Bản chất: peptid có 3 acid amin.
- Nguồn gốc: chưa rõ.
- Tác dụng: kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết TSH.
- Điều hòa bài tiết: T3-T4 (tuyến giáp) feedback âm vòng dài, TSH (tuyến yên) feedback âm vòng ngắn và chính TRH (vùng hạ đồi) feedback âm vòng cực ngắn.
- Hormon giải phóng ACTH: CRH (Corticotropin releasing hormone)
- Bản chất: polypeptid có 41 acid amin.
- Nguồn gốc: nhân cạnh não thất.
- Tác dụng: kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết ACTH.
- Điều hòa bài tiết: cortisol (tuyến thượng thận) feedback âm vòng dài, ACTH (tuyến yên) feedback âm vòng ngắn. Ngoài ra còn có cơ chế feedback dương từ cortisol khi cơ thể bị stress
- Hormon giải phóng FSH và LH: GnRH (Gonadotropin releasing hormone)
- Bản chất: peptid có 10 acid amin.
- Nguồn gốc: nhân cung.
- Tác dụng: kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết FSH và LH mà chủ yếu là LH.
- Điều hòa bài tiết: hormon sinh dục (tuyến sinh dục) feedback âm vòng dài, LH và FSH (tuyến yên) feedback âm vòng ngắn, GnRH (vùng hạ đồi) feedback âm vòng cực ngắn. Ngoài ra còn có cơ chế feedback dương từ estrogen ở nữ vào thời điểm trước khi phóng noãn.
- Hormon ức chế prolactin: PIH (prolactin inhibitory hormone)
- Bản chất: chưa rõ.
- Nguồn gốc: chưa rõ.
- Tác dụng: ức chế thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết prolactin.
- Điều hòa bài tiết: prolactin (tuyến yên) feedback âm.
III. CÁC HORMON KHÁC.
Gồm ADH (vasopressin) và oxytocin được tổng hợp từ nhân trên thị và nhân cạnh não thất vùng hạ đồi, sau đó theo bó sợi thần kinh hạ đồi-yên xuống dự trữ ở thùy sau tuyến yên (xem bài sinh lý tuyến yên).
Để lại một bình luận