Một số liều thuốc kháng sinh thường gặp:
-Nhóm penicillin
+penicillin V 1 triệu UI /1v, 50 mg /kg/ng chia 2 uống.
+ oxacillin 1g /lọ hoặc 500mg/v 200 mg/kg/ng chia TMC
+ampicilin 1g/lọ 200 mg/kg/ng chia 4 TMC
+amoxicillin 250mg 1v 80-90 mg/ kg/ngày chia 3, max 4g/ ngày (u)
+augmentin 625 mg 1v hoặc 281,25 mg/ gói
+Timentin (Ticarcillin+a. clavulanic) 240-300 mg/kg/ngày chia 3 TMC.
–Nhóm cephalosporin:
- Thế hệ 1:
Cefazolin 1g/lọ , 50 mg/kg/ ngày chia 3TMC
Cephalexin 250mg/5ml siro, 50mg/kg/ng chia 3 uống
- thế hệ 2:
Cefaclor 125mg/5ml. 50mg/kg/ng chia 3 uống
Cefuroxim 125 mg/5ml uống hoặc 250mg/lọ TMC. 50mg/kg/ng chia 3 TMC.
- thế hệ 3:
Cefotaxim 1g /1 lọ 150-200 mg/kg/ngày chia 3-4 TMC
>50 kg: 1-2 g* 3-4 lần/ ngày
Ceftriazone 1g/ 1 lọ 100 mg/kg/ ngày chia 1-2 lần TMC , nếu tổng liều >1g thì chia 2 cử TTM 15-30 ph.
Ceftazidime 90-150 mg/kg/ngày chia 3, max 6 g/ ngày TMC
- thế hệ 4
Cefepime 1g/lọ, 150 mg/kg/ ngày chia 3 , max 6 g/ ngày. TMC
–Nhóm Carbapenem:
+Imipenem ( Raxadin) 0,5 g /lọ pha 100 ml G 5% TTM 60 ph, max 2-4g/ ngày.
1-3 tháng: 100 mg/kg/ngày chia 4
>3 tháng: 60-100 mg/kg/ngày chia 4
+Meropenem 500 mg/lọ hoặc 1g/ lọ ( TMC)
60 mg/kg/ngày chia 3, max 3g /ngày.
Trong VMN: 120 mg/kg/ngày chia 3, max 6 g/ngày.
-Vancomycin: 0,5g/lọ.
40- 60 mg/kg/ngày chia 4 pha Glucose 5% tỉ lệ 5:1, max 1 g *4 lần/ ngày TTM 90p.
– Nhóm aminoglycoside:
Gentamycin 80 mg/2 ml 5 mg/kg/ngày ( TB)
Amikacin ( Vinpha cin) : 0,5 g/ 100 ml pha D 5% 15mg/kg/ng TTM 30 p.
–Chloramphenicol: 1g/lọ.
50-100 mg/kg/ngày chia 3-4 TMC, max 4g/ ngày.
–NHóm Macrolide:
+ Erythromycin 250mg/gói
+Azithromycin 200mg/gói , chỉ dùng cho trẻ >1,5 tháng, uống.
N1: 10 mg/kg/ ngày, max 500 mg
N2-5: 5 mg/ kg/ ng
–Linezolid: 600 mg /v
-Metronidazole 0,5g/100ml 30 mg/kg/ng chia 3 lần, TTM 5ml/ph
-NHóm quinolone:
+ciprofloxacin 500 mg/v hoặc 200mg/100ml
30 mg/kg/ngày chia 2, max 750 mg/ liều uống, 400mg/ liều TTM 60p.
+levofloxacin: 0,75 g/ 100ml
6 tháng- 5 tuổi: 10mg/kg *2 ( uống)
>5 tuổi: 10mg/kg/ngày, max 500 mg/ngày