NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG

  1. Đặt vấn đề:
    1. Thay đổi thói quen đi tiêu (số lượng, số lần, tính chất, hình dạng)
  • Ung thư đại tràng: thay đổi thói quen đi tiêu kéo dài, kèm chán ăn sụt cân, lớn tuổi
  • Ung thư trực tràng: thường kèm đau hậu môn sau khi đi tiêu, mót rặn, phân nhỏ dẹt, ko tiêu ra phân chỉ ra nhầy nhớt
  • Viêm loét đại tràng xuất huyết
    • +/- biểu hiện ngoài đường tiêu hóa
    • Có thể kèm theo sốt
    • Có thể diễn tiến cấp tính
  • Polyp: ko thể phân biệt
  • Hội chứng ruột kích
    • đau bụng ít nhất 1 lần/tuần trong 3 tháng
    • ⅔ tiêu chuẩn ( Đau liên quan đi tiêu, thay đổi sổ lần đi tiêu, thay đổi hình dạng phân)
    • Loại trừ YTNC K đại trực tràng (>50 tuổi, TC GĐ,…)
    1. Hội chứng trực tràng: thay đổi thói quen đi tiêu + thay đổi tính chất phân + thay đổi hình dạng phân + mót rặn + đi cầu không tự chủ, phân nhão, dầm dề
  • K trực tràng
  • Polyp trực tràng
    1. Tiêu ra máu
  • Viêm loét đại trực tràng
  • Polyp
  • Ung thư đại tràng
  • Ung thư trực tràng
  • Trĩ
  1. Cận lâm sàng
    1. Nội soi đại tràng
    2. Ct Scan ngực bụng chậu có cản quang
    3. X quang đại tràng cản quang
    4. CEA
    5. CTM, Đông máu, Bilirubin TP, TT, GT, AST, ALT, Bun, Creatinin, CA 19.9, Đường huyết, Ion đồ, Albumin, Prealbumin
  2. Điều trị:
    1. Nội khoa
  • Dinh dưỡng:
    • Ko ăn được bù cho tới khi mổ; ⅔ (BMI <18, sụt 10%/6 tháng, albumin < 3 g/dL) trước mổ 7 – 10 ngày.
    • 30 Kcal/kg/ngày
    • Đạm 1.5g/kg
    • Béo 1g/kg
    • Đường 3g/kg
    • Các chế phẩm:
      • Đạm: 10% 500ml
      • Béo: 10% 500ml, 20% 250ml
      • Đường: 20% 500ml, 20% 250ml, 30% 500ml, 10% 500ml
  • Nước, điện giải
    1. Chuẩn bị trước mổ
  • Tube – Levin (nếu tắc ruột, bán tắc)
  • Chế độ ăn trước phẫu thuật:
    • Ăn nhẹ buổi tối trc mổ, nhịn ăn sau khi đã thụt tháo
    • Nhịn ăn uống sáng ngày mổ ít nhất 6h
  • Chuẩn bị đại tràng: chọn 1 trong 4
    • chhhhế độ ăn lỏng 3 ngày: cháo => sữa => nước đường + TTM nếu chờ lâu + thụt tháo 3 ngày
    • Fleet phosphosoda 45 mL + 200 mL nước/ 2 L nước uống 2 lần cách nhau 9 -12h
    • Fortrans 1 gói + 1 L nước/20 kg, uống hết trong 2h
    • Nếu tắc ruột thì thụt tháo
  • Kháng sinh dự phòng
    • Cefazoline 1g (TMC) + Metronidazole 0,5g
    • Ertapenem 1g
    • Cefoxitin 1g
    1. Ngoại khoa
  • Cắt đại tràng phải: manh tràng, đại tràng lên. Cắt từ hồi tràng đến giữa đại tràng ngang. Thắt hồi đại tràng, đại tràng phải
  • Cắt đại tràng phải mở rộng: đại tràng góc gan, ⅔ đầu đại tràng ngang. Cắt đại tràng phải + dưới u 10 cm. Thắt bó mạch hồi đại tràng, đại tràng phải, đại tràng giữa
  • Cắt đại tràng trái: u đại tràng xuống, chỗ nối đại tràng xuống – đại tràng chậu hông. Cắt bỏ đại tràng góc lách → đại tràng chậu hông. Thắt nhánh trái bó mạch đại tràng giữa + trái +- bó mạch mạc treo tràng dưới
  • Cắt đại tràng trái mở rộng: đại tràng góc lách, u ⅓ trái đại tràng ngang. Cắt đại tràng ngang trên u 10 cm + đại tràng xuống. Thắt bó mạch đại tràng giữa, đại tràng trái
  • Cắt đại tràng chậu hông: ⅓ giữa của đại tràng chậu hông. Cắt đại tràng sigma, thắt ĐM MTTD
  • Cắt trước: ⅓ dưới đại tràng chậu hông. Thắt bó mạch mạc treo tràng dưới
  • Trực tràng: <6cm thì miles. Trên 6cm thì LAR + TME
  1. Tiên lượng:
  • Gần: khả năng lành vết mổ, biến chứng sớm: xì miệng nối, nhiễm trùng tầng sinh môn
  • Xa: đại trực tràng: 9 7 5 1
  1. Theo dõi sau mổ:

 

Bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *