Danh mục: Đề Ngoại

  • ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM NGOẠI KHOA Y6 YDS MÃ ĐỀ 110

    Chọn một câu phù hợp nhất.

     

    Câu 1. Bệnh nhân nam, 40 tuổi, bị té xe máy, không bất tỉnh, vào viện sau 12 giờ vì đau bụng.

    Khám thấy BN tỉnh, mạch 110 lần/phút, huyết áp 100/80mmHg, thở 24 lần/phút. Niêm hồng. Bụng: có dấu bầm máu 3x3cm ở thượng vị, bụng chướng nhẹ, mềm, ấn đau hạ vị và hố chậu 2 bên. Các vùng khác trên cơ thể bình thường.

    Triệu chứng nặng cần lưu ý ở bệnh nhân là?

    a. Mạch và nhịp thở

    b. Nhịp thở và huyết áp

    c. Đau bụng và chướng bụng

    d. Mạch và huyết áp

    e. Dấu bầm máu và đau bụng

    Câu 2. Bệnh nhân nữ, 28 tuổi, đau bụng cách nhập viện 3 giờ, đau hạ vị nhiều, liên tục, thỉnh thoảng có thêm cơn đau quặn. Bệnh nhân có buồn nôn nhưng không nôn, đi cầu lần cuối cách 12 giờ.

    Khám: bụng không chướng, có sẹo mổ bắt con dưới rốn dài 10cm, ấn đau chói ở bụng dưới phải gần vết mổ, đề kháng nhẹ. Âm ruột tăng nhẹ.

    Chẩn đoán nào KHÔNG ĐƯỢC BỎ SÓT?

    a. Tắc ruột do thắt

    b. Viêm tụy cấp

    c. Viêm ruột thừa

    d. Thai ngoài tử cung

    e. Thủng dạ dày

    Câu 3. Nói về hội chứng viêm phúc mạc, triệu chứng nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP:

    a. Sốt cao lạnh run

    b. Bụng chướng

    c. Ấn bụng đau và đề kháng

    d. Môi khô lưỡi dơ

    e. Nhu động ruột tăng

    Câu 4. Đặc điểm lâm sàng của thoát vị bẹn là:

    a. Cảm giác đau tức vùng bẹn

    b. Tia nước tiểu yếu, phải rặn nhiều

    c. Khối chắc vùng bẹn, không thay đổi kích thước

    d. Bìu to, căng đều

    e. Khối phồng vùng bẹn có thay đổi kích thước

    Câu 5. Bệnh nhân nam, 77 tuổi, đau bụng 3 ngày, đau quanh rốn quặn từng cơn, bụng chướng dần, không ói, ngày đầu tiên có đi cầu được ít phân.

    Tiền căn có mổ thoát vị bẹn hơn 1 năm trước. Vài tháng gần đây có khó đi cầu xen kẽ tiêu lỏng, phân không có máu.

    Khám: bụng chướng vừa, cân đối, không có điểm đau. Âm ruột tăng, âm sắc cao. Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp:

    a. Lồng ruột do lao

    b. Tắc ruột do u đại tràng

    c. Táo bón

    d. Tắc ruột do dính

    e. Hội chứng ruột kích thích

    Câu 6. Bệnh nhân nam, 66 tuổi, nhập viện vì vàng da. 3 tháng nay đau thượng vị âm ỉ, sụt 4kg, vàng da tăng dần, không sốt, tiểu vàng sậm.

    Tiền căn : hút thuốc lá nhiều, viêm gan siêu vi B

    Khám: thể trạng trung bình, hạch thượng đòn trái (-). Mắt vàng sậm. Bụng mềm, Túi mật căng to, ấn không đau.

    CLS: Bilirubin TP 24mg/dl, Bilirubin TT 18mg/dl. Siêu âm: túi mật to, dãn đường mật trong và ngoài gan, không thấy sỏi, không thấy u.

    Cần làm tiếp cận lâm sàng gì để chẩn đoán ?

    a. Siêu âm qua nội soi dạ dày – tá tràng

    b. CA 19-9

    c. Chụp cắt lớp vi tính bụng chậu cản quang

    d. Nội soi mật-tụy ngược dòng

    e. Chụp hình đường mật và dẫn lưu đường mật qua da

    Câu 7. Hai triệu chứng cơ năng chính của bệnh trĩ đưa bệnh nhân đến khám là

    a. Chảy máu và đau

    b. Đau và sa

    c. Chảy dịch nhầy và máu

    d. Chảy máu và ngứa

    e. Chảy máu và sa

    Câu 8. Định luật Goodsall: nếu lỗ rò ngoài nằm ở vị trí 5 giờ, cách bờ hậu môn 3cm, thì lỗ rò trong nằm ở vị trí nào?

    a. 4 giờ

    b. 12 giờ

    c. 6 giờ

    d. 3 giờ

    e. 5 giờ

    Câu 9. Ở bệnh nhân tắc ruột, dấu hiệu nào trên XQ bụng đứng không sửa soạn chứng tỏ ứ đọng dịch trong lòng ruột nhiều?

    a. Dịch giữa các quai ruột

    b. Dạ dày dãn to

    c. Quai ruột dãn to

    d. Mực nước hơi rõ

    e. Chuỗi tràng hạt

    Câu 10. Biến chứng thường gặp nhất của ung thư trực tràng là:

    a. Chảy máu

    b. Thủng u

    c. Tắc ruột

    d. Rò trực tràng – âm đạo

    e. Nhiễm trùng khối u

    Câu 11. Trong khám hậu môn trực tràng, bóng trực tràng nằm ở cách rìa hậu môn khoảng:

    a. 2-3 cm

    b. 4-6 cm

    c. 5-10cm

    d. 10-15cm

    e. Trên 15cm

    Câu 12. Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, nhập viện sau tai nạn giao thông khoảng 5 giờ.

    Bệnh nhân bị va đập phần bụng xuống đường. Sau tai nạn BN tỉnh, nhưng bứt rứt, mạch 120 lần/ phút, HA 90/70 mmHg, thở 30 lần/ phút, da niêm nhợt, tứ chi ẩm lạnh.

    Khám thấy có vết bầm máu vùng bờ sườn trái. Bụng chướng, ấn đau khắp bụng.

    Siêu âm có dịch ổ bụng lượng trung bình. Hct 26%.

    Phân độ chảy máu trên bệnh nhân này?

    a. Độ I

    b. Độ II

    c. Độ III

    d. Độ IV

    e. Độ V

    Câu 13. Giá trị của CEA trong ung thư tiêu hóa là :

    a. Chẩn đoán xác định

    b. Chẩn đoán mức độ phát tán của khối u

    c. Chẩn đoán tái phát sau mổ

    d. Tiên lượng khả năng điều trị triệt để

    e. Không có giá trị

    Câu 14. Nói về thoát vị bịt, câu nào sau đây là SAI:

    a. Thường gặp ở phụ nữ già, ốm.

    b. Dấu hiệu Howship Romberg: đau ở mặt sau đùi

    c. Thường gặp thoát vị kiểu Richter

    d. Thường gây hội chứng bán tắc ruột

    e. Siêu âm thường ít có giá trị

    Câu 15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI yếu tố nguy cơ của tắc ruột do bã thức ăn:

    a. Dính ruột

    b. Cắt dạ dày

    c. Nối vị tràng

    d. Sức nhai kém

    e. Ăn nhiều thịt

    Câu 16. Bệnh nhân, nam, 60 tuổi, đến khám vì gần đây bị mệt mỏi, chán ăn, đầy bụng, ăn uống không tiêu.

    Khám lâm sàng chỉ phát hiện được niêm mạc mắt hơi nhạt màu, bụng mềm, không có khối u.

    Chỉ định nào sau đây là phù hợp?

    a. Điều trị triệu chứng

    b. Chụp đối quang kép dạ dày

    c. Chụp cắt lớp vi tính bụng chậu cản quang

    d. Nội soi dạ dày

    e. Siêu âm ổ bụng

    Câu 17. Nói về xoắn đại tràng chậu hông, hãy CHỌN CÂU SAI:

    a. Thường gặp ở người trẻ

    b. Là loại tắc ruột quai kín

    c. Bụng chướng lệch, không đều

    d. Quai ruột dãn hình chữ U ngược trên X-quang

    e. Chụp đại tràng với barit thấy có hình mỏ chim

    Câu 18. Nói vế cơn đau quặn mật do sỏi túi mật, hãy CHỌN CÂU SAI:

    a. Xuất hiện sau bữa ăn nhiều mỡ

    b. Vị trí đau ở hạ sườn phải hay thượng vị

    c. Lan ra sau lưng hay vai phải

    d. Đau quặn từng cơn như tắc ruột non

    e. Không sốt

    Câu 19. Trong các cận lâm sàng sau đây, cận lâm sàng nào có giá trị nhất trong chẩn đoán sự xâm lấn tại chỗ của ung thư trực tràng thấp?

    a. Chụp đại tràng đối quang kép

    b. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu

    c. Siêu âm qua lòng trực tràng

    d. Chụp cắt lớp điện toán bụng chậu

    e. CEA

    Câu 20. Biến chứng xì miệng nối đại tràng hay xảy ra vào thời điểm nào:

    a. 24h sau mổ

    b. 1-2 ngày sau mổ

    c. 3-5 ngày sau mổ

    d. 5- 7 ngày sau mổ

    e. Trên 7 ngày sau mổ

    Câu 21. Bệnh nhân nữ, 62 tuổi, nhập viện vì đau bụng. Bệnh nhân đau thượng vị tái đi tái lại trên 1 năm, siêu âm biết sỏi đường mật trong gan 2 năm, chưa mổ lần nào. Một tuần nay BN đau dưới sườn phải và thượng vị âm ỉ, sốt nhẹ.

    Khám: thể trạng tốt. Mắt không vàng. Bụng mềm, ấn không đau. Bilirubin 0,82mg/dl. Siêu âm: nhiều sỏi túi mật và sỏi đường mật trong và ngoài gan, ống mật chủ 10mm, không thấy sỏi.

    Cận lâm sàng nào tiếp theo là phù hợp?

    a. Siêu âm bụng lần 2

    b. Chụp đường mật xuyên gan qua da

    c. Chụp cộng hưởng từ đường mật

    d. Nội soi mật – tụy ngược dòng

    e. Chụp cắt lớp vi tính bụng chậu

    Câu 22. Bệnh nhân bị xơ gan, viêm gan B mạn tính, viêm gan C mạn tính, có nguy cơ cao bị ung thư tế bào gan, mỗi 6 tháng tầm soát bằng:

    a. Khám lâm sàng

    b. Siêu âm ổ bụng

    c. Chụp cắt lớp vi tính bụng chậu cản quang

    d. Thử AFP

    e. Chụp động mạch gan

    Câu 23. Bệnh nhân nam, 23 tuổi, nhập viện vì đau bụng 1 ngày

    Bệnh nhân đau hố chậu phải âm ỉ, tăng dần, tăng khi đi lại, buồn nôn, không nôn, tiêu chảy 3 lần.

    Khám: vẻ mặt lừ đừ, sốt 38 độ C. Bụng mềm, ấn đau ¼ dưới phải mức độ vừa

    Siêu âm: ruột thừa đường kính 10mm, thành ruột thừa 4mm. WBC: 9 K/µL

    Chỉ định nào sau đây là phù hợp?

    a. Theo dõi thêm tình trạng bụng

    b. Chụp cắt lớp vi tính bụng chậu có cản quang

    c. Chụp cộng hưởng từ bụng chậu có cản từ

    d. Mổ cấp cứu cắt ruột thừa

    e. Đợi 6 tiếng sau XN và siêu âm kiểm tra

    Câu 24. Nguyên nhân thường gặp nhất của hội chứng hẹp môn vị là:

    a. Ung thư hang vị

    b. Ung thư thân vị

    c. Loét hành tá tràng

    d. Loét tâm vị

    e. Loét thân dạ dày

    Câu 25. Đặc điểm giai đoạn tăng trương lực trong hội chứng hẹp môn vị là:

    a. Dạ dày dãn lớn

    b. Nôn sớm sau khi ăn

    c. Mất nước, điện giải đáng kể

    d. Tình trạng kiềm chuyển hóa

    e. Suy dinh dưỡng

    Câu 26. Bệnh nhân nữ, 38 tuổi, bị đâm bằng dao nhỏ dài 10cm vào bụng, đến bệnh viện sau 2 giờ.

    Khám : BN tỉnh, mạch 100 lần/phút, huyết áp 100/60mmHg, thở 20 lần/phút. Niêm hồng. Bụng không chướng; một vết thương sắc gọn, dài 2cm ở vùng dưới sườn phải, hiện không chảy máu, không có dị vật. Ấn đau nhẹ hố chậu phải và hạ vị. Các vùng bụng khác ấn không đau.

    Siêu âm bụng: chưa thấy tổn thương tạng trong bụng.

    Chỉ định nào tiếp theo là phù hợp?

    a. Thám sát vết thương

    b. Mở bụng thám sát

    c. Chụp cắt lớp vi tính

    d. Chọc dò ổ bụng

    e. Chọc rửa ổ bụng

    Câu 27. X-quang bụng ở bệnh nhân chấn thương và vết thương bụng có giá trị chẩn đoán chính xác thương tổn nào?

    a. Vỡ tạng đặc

    b. Vỡ cơ hoành

    c. Vỡ tá tràng sau phúc mạc

    d. Gãy cột sống, xương chậu

    e. Vỡ bàng quang

    Câu 28. Bệnh nhân nữ 75 tuổi, BMI 16, nhập viện vì đau bụng quanh rốn và hạ vị ngày 2.

    Khám có chướng bụng , không sẹo mổ cũ. Dấu Howship-Romberg (+).

    Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp:

    a. Liệt ruột do viêm phúc mạc ruột thừa

    b. Tắc ruột non do dính

    c. Tắc ruột do u đại tràng

    d. Thoát vị bịt nghẹt

    e. Lồng hồi- manh tràng

    Câu 29. Theo Tokyo guideline 2013, với 3 nhóm tiêu chuẩn:

    A. Dấu hiệu tại chỗ

    B. Dấu hiệu toàn thân

    C. Hình ảnh học viêm túi mật (Siêu âm, CT, MRI)

    Gợi ý chẩn đoán viêm túi mật khi:

    a. A

    b. A+B

    c. A+B+C

    d. B+C

    e. A+C

    Câu 30. Bệnh nhân nữ 48 tuổi nhập viện vì đau bụng. 2 ngày nay đau bụng liên tục khắp bụng, tăng dần, kèm buồn nôn, nôn, tiêu chảy và lạnh run.

    Tiền căn có GERD, tăng huyết áp và nhiễm viêm gan siêu vi C.

    Khám: BN sốt 38 độ C, huyết động ổn định, có tình trạng vàng da. Khám bụng thấy có sao mạch, bụng căng và có dấu sóng vỗ, ấn đau khắp bụng, đề kháng nhẹ.

    Chẩn đoán nào được nghĩ đến nhiều nhất?

    a. Viêm túi mật cấp

    b. Viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

    c. Viêm tụy cấp

    d. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng

    e. Viêm phúc mạc nguyên phát

    Câu 31. Nói về điều trị nội khoa tắc ruột, hãy CHỌN CÂU SAI:

    a. Đặt thông mũi – dạ dày

    b. Đặt thông trực tràng

    c. Theo dõi nước tiểu

    d. Bù nước, điện giải đường tĩnh mạch

    e. Dùng kháng sinh đường tiêm

    Câu 32. Đường mổ trên hình bên thuộc phương pháp phẫu thuật nào?

    a. Lichtenstein

    b. Bassini

    c. Shouldice

    d. TEP (Total Extraperitoneal)

    e. TAPP (Transabdominal Preperitoneal)

    Câu 33. Triệu chứng thực thể của xuất huyết nội do chấn thương bụng kín là:

    a. Bụng chướng ngay từ lúc bắt đầu có xuất huyết nội.

    b. Nghe nhu động ruột tăng.

    c. Gõ đục vùng thấp hoặc khắp bụng.

    d. Sờ bụng mềm xẹp, không điểm đau hay cảm ứng phúc mạc.

    e. Thăm trực tràng không phát hiện bất thường.

    Câu 34. Bé trai 2 tuổi được mẹ đưa vào viện vì bà thấy bé quấy khóc nhiều bất thường, bạn khám thấy sinh hiệu bình thường, sờ bụng có vẻ bé đau, la khóc nhiều hơn, khám hậu môn có ít máu hồng.

    Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là:

    a. Loét dạ dày-tá tràng

    b. Rách hậu môn

    c. Lồng ruột

    d. Polyp đại trực tràng

    e. Hội chứng Malory-Weiss

    Câu 35. Nguy cơ chảy máu tiêu hóa tái phát cao nhất ở nhóm nguyên nhân nào sau đây?

    a. Viêm dạ dày

    b. Hội chứng Malory-Weiss

    c. Tổn thương Dieulafoy

    d. Ổ loét tá tràng Forrest IIc

    e. Ung thư hang vị

    Câu 36. Bệnh nhân nữ 40 tuổi, bị té cầu thang, đau vùng dưới sườn trái, vào bệnh viện sau 5 giờ.

    Khám: BN tỉnh táo, mạch 90 lần/phút, huyết áp 130/70mmHg, BMI 28. Bụng dày mỡ, có vùng trầy xước da ở mạn sườn trái. Bụng mềm, ấn hạ vị và hố chậu không đau.

    Bạch cầu 9.5K/µL, Hồng cầu 3.9T/L, Hematocrit 38%. Siêu âm: dịch bụng lượng vừa, nghi tổn thương lách. Chụp cắt lớp vi tính bụng chậu: dịch bụng lượng vừa, không thấy tạng bị tổn thương.

    Chỉ định nào tiếp theo là phù hợp?

    a. Chọc dò ổ bụng

    b. Nội soi ổ bụng

    c. Chụp cộng hưởng từ bụng chậu

    d. Mở bụng thám sát

    e. Nhập khoa ngoại theo dõi

    Câu 37. Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, nhập viện vì đau bụng quặn cơn 2 ngày, kèm nôn ói, bí trung đại tiện.

    Khám thấy chướng bụng, không có sẹo mổ cũ.

    Chụp X quang bụng thấy có mực nước hơi của ruột già, không thấy mực nước hơi ruột non.

    Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp:

    a. Tắc ruột do u đại tràng bên trái – van Bauhin đóng

    b. Tắc ruột do u đại tràng bên phải – van Bauhin mở

    c. Tắc ruột do u ruột non – kiểu quai kín

    d. Tắc ruột do lồng hồi –manh tràng

    e. Tắc ruột do xoắn đại tràng sigma

    Câu 38. Triệu chứng thực thể có giá trị nhất của hội chứng hẹp môn vị là:

    a. Nhìn bụng lõm lòng thuyền

    b. Ấn đau vùng thượng vị

    c. Sờ được khối u ở vùng thượng vị

    d. Nghe nhu động ruột tăng

    e. Dấu óc ách khi đói dương tính

    Câu 39. Tác nhân nào sau đây HIẾM GẶP trong những trường hợp viêm phúc mạc thứ phát:

    a. E.coli

    b. Klebsiella sp

    c. Acinetobacter sp

    d. Clostridium sp

    e. Staphylococcus sp

    Câu 40. Bệnh nhân nữ, 70t, nhập viện vì đau hố chậu trái

    Tiền căn: táo bón kinh niên, chưa từng phẫu thuật, không ghi nhận chán ăn sụt cân

    Bệnh nhân đau hố chậu trái khoảng 3 ngày nay, ngày càng tăng dần, đau liên tục. Sáng ngày nhập viện có sốt 39 độ C

    Khám: bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc được, vẻ nhiễm trùng, niêm hồng. Bụng mềm, ấn đau khá nhiều hố chậu trái

    Chẩn đoán nào nghĩ đến nhiều nhất?

    a. Viêm ruột thừa

    b. Viêm đại tràng

    c. Viêm túi thừa đại tràng

    d. Ung thư đại tràng

    e. Lao đại tràng

    Câu 41. Hình ảnh CT scan của khối u ở gan di căn từ ung thư đại tràng có tính chất:

    1. Tăng bắt thuốc thì động mạch, thải thuốc thì tĩnh mạch
    2. Tăng quang so với nhu mô gan xung quanh ngay cả khi không tiêm thuốc
    3. Tăng bắt thuốc ở viền khối u thì động mạch
    4. Tăng quang ở thì tĩnh mạch muộn so với nhu mô gan xung quanh
    5. Tăng bắt thuốc thì động mạch và có sẹo trung tâm

    Câu 42. Theo Tokyo Guideline 2013, thời điểm cắt túi mật trì hoãn đối với viêm túi mật mức độ nặng:

    a. Sau dẫn lưu túi mật 24 h

    b. Sau dẫn lưu túi mật 48 h

    c. Sau dẫn lưu túi mật 6 – 12 tuần

    d. Càng sớm càng tốt khi tình trạng bệnh nhân cải thiện

    e. Không cần phẫu thuật vì nguy cơ quá cao.

    Câu 43. Phân độ vỡ gan dựa vào yếu tố nào sau đây:

    a. Tuổi bệnh nhân

    b. Bệnh nội khoa

    c. Thay đổi sinh hiệu

    d. Độ sâu của đường vỡ

    e. Lượng máu trong ổ bụng

    Câu 44. Viêm túi mật cấp không do sỏi thường gặp trên bệnh nhân nào?

    a. Tăng huyết áp

    b. Đái tháo đường

    c. Dùng steroid kéo dài

    d. Tuổi <30

    e. Nằm liệt giường

    Câu 45. Sau HCC, loại u gan nào sau đây thuộc nhóm ác tính hay gặp:

    a. Adenoma

    b. Sarcoma

    c. FNH

    d. Lymphoma

    e. CCC

    Câu 46. Về phân độ, trĩ nội độ 2 là:

    a. Nằm trong ống hậu môn.

    b. Sa thường xuyên ra ngoài.

    c. Sa ra khi đi cầu, tự thụt vào được.

    d. Sa ra khi đi cầu, phải dùng tay đẩy mới vào.

    e. Nằm trong lòng trực tràng.

    Câu 47. Bệnh nhân nam, 27 tuổi, đau hố chậu phải 3 ngày, chán ăn, sốt 39,50C.

    Khám: ấn đau nhiều kèm đề kháng vừa vùng hố chậu phải, hông phải và hạ vị . Hố chậu trái ấn đau nhẹ.

    Bạch cầu 27,5K/µL (Neu 90%). Siêu âm có tụ dịch hố chậu phải và có dấu ấn hình bia ở hố chậu phải kích thước 12mm.

    Bệnh nhân này bị viêm ruột thừa thể gì?

    A. Viêm phúc mạc toàn thể

    B. Đám quánh ruột thừa

    C. Viêm ruột thừa nung mủ

    D. Áp-xe ruột thừa

    E. Viêm phúc mạc khu trú

    Câu 48. Triệu chứng cơ năng có giá trị nhất của hội chứng hẹp môn vị là:

    a. Đau bụng trên rốn, quặn cơn

    b. Nôn muộn ra thức ăn cũ

    c. Tiểu ít

    d. Nôn ra thức ăn có lẫn dịch mật

    e. Sụt cân > 5Kg trong 3 tháng

    Câu 49. Điều trị hội chứng hẹp môn vị bao gồm những phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:

    a. Phẫu thuật cấp cứu

    b. Bồi hoàn nước, điện giải

    c. Điều chỉnh rối loạn kiềm, toan

    d. Hút, rửa dạ dày

    e. Thuốc kháng tiết acid dạ dày

    Câu 50. Nói về nội soi đại tràng, điều nào sau đây là đúng?

    a. Chống chỉ định khi có hẹp lòng đại tràng

    b. Nên thực hiện dưới gây mê

    c. Nên thay thế bằng nội soi đại tràng ảo

    d. Không cần chuẩn bị ruột cơ học, chỉ cần nhịn ăn uống

    e. Là kỹ thuật chẩn đoán không xâm lấn

    Câu 51. Đối với HCC, cắt gan KHÔNG được chỉ định trong tình huống nào sau đây:

    a. Thể tích gan để lại khoảng 40%

    b. Xơ gan child C

    c. Bệnh nhân > 60 tuổi

    d. U gan to

    e. Có 2 u trở lên

    Câu 52. Bệnh nhân nam, 45 tuổi, nhập viện vì đau bụng quặn cơn

    Bệnh 2 ngày: đau quanh rốn quặn cơn, nôn ói nhiều, trung tiện được ít, không đi cầu được

    Khám: bụng chướng vừa, nhu động ruột tăng, sờ thấy khối ở hố chậu phải

    CT scan: khối lồng ở hố chậu phải nghĩ lồng hồi- đại tràng

    Sau 6 giờ theo dõi bệnh nhân vẫn còn đau bụng, ói thêm 2 lần.

    Lựa chọn nào sau đây là phù hợp?

    a. Nội soi đại tràng tháo lồng

    b. Chụp XQ đại tràng với Barit tháo lồng

    c. Theo dõi thêm 6 tiếng nữa

    d. Mổ cấp cứu

    e. Mổ chương trình sau 1-2 ngày

    Câu 53. Một phụ nữ 49 tuổi đến khám vì đau bụng. Đau chủ yếu bụng trên phải và thương xảy ra sau ăn. Sau khi siêu âm phát hiện vài sỏi túi mật.

    Dấu hiệu nào của bệnh nhân khi xuất hiện kèm theo sẽ nghĩ đến sỏi sắc tố?

    a. Rối loạn vận động đường mật

    b. Thiếu máu tán huyết

    c. Nhiễm ký sinh trùng mạn tính

    d. Hạ canxi

    e. Thiếu máu mạn tính

    Câu 54. Loại thoát vị thường gặp thứ 2 trong các thoát vị thành bụng là:

    a. Thoát vị bẹn

    b. Thoát vị vết mổ cũ

    c. Thoát vị rốn

    d. Thoát vị bịt đáy chậu

    e. Thoát vị đùi

    Câu 55. Loại Mesh nào hiện đang được dùng nhiều trên lâm sàng trong điều trị thoát vị bẹn, thoát vị thành bụng ?

    a. Fortisan

    b. Nylon

    c. Silastic

    d. Telon

    e. Polypropylene

    Câu 56. Nói về X quang đại tràng trước mổ trong ung thư đại trực tràng, điều nào sau đây là đúng?

    a. Là xét nghiệm thường quy

    b. Là phương tiện chẩn đoán hình ảnh ít xâm lấn

    c. Nên thực hiện khi nội soi không xác định chính xác vị trí u

    d. Không cần thực hiện khi có CT scan bụng

    e. Không còn giá trị sử dụng

    Câu 57. Sau mổ bướu giáp, nếu bệnh nhân có biểu hiện co cứng cơ, tê tay chân thì phải nghĩ đến:

    1. Thiếu vitamin B12
    2. Suy tuyến yên
    3. Suy giáp
    4. Suy cận giáp
    5. Tổn thương thần kinh giao cảm

    Câu 58. Đối với ung thư dạ dày vùng thân vị giai đoạn T4aN2M1 (di căn gan đa ổ 2 thùy), chưa có biến chứng xuất huyết hay hẹp, điều trị được lựa chọn là:

    1. Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày làm sạch, sau đó hóa trị
    2. Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, nạo hạch D2, sau đó hóa trị
    3. Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, nạo hạch D2, sau đó xạ trị
    4. Hóa trị, sau đó xét chỉ định phẫu thuật
    5. Xạ trị, sau đó xét chỉ định phẫu thuật

    Câu 59. Sờ được khối u vùng thượng vị thường gợi ý đến những bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ:

    a. Ung thư dạ dày

    b. Ung thư đại tràng ngang

    c. Ung thư gan

    d. Ung thư bóng Vater

    e. Ung thư tụy

    Câu 60. Nói về nguyên tắc phẫu thuật ung thư đại tràng, điều nào sau đây là đúng?

    a. Hai diện cắt cách u > 5cm

    b. Cắt rộng rãi đại tràng mang u kèm mạc treo

    c. Cắt rộng rãi đại tràng mang u kèm mạc treo + nạo hạch vùng tương ứng

    d. Cách ly không đụng u

    e. Mổ mở vẫn là tiêu chuẩn vàng

    =========================================================

     

  • TRẮC NGHIỆM NGOẠI KHOA CÓ ĐÁP ÁN – UMP

    Chọn một câu phù hợp nhất.

     

    Câu 1. Ở bệnh nhân tắc ruột, dấu hiệu nào trên CT scan bụng chứng tỏ giai đoạn trễ?

    a. Dịch giữa các quai ruột

    b. Dạ dày dãn to, có hình ảnh 3 lớp

    c. Khí tự do trong ổ bụng

    d. Đại tràng dãn to trên 6cm

    e. Ruột non dãn to trên 4cm

    Câu 2. Phân biệt búi trĩ nội và trĩ ngoại dựa vào:

    a. Vị trí búi trĩ nằm trong hay ngoài hậu môn

    b. Có đau hay không

    c. Có chảy máu hay không

    d. Có tiết dịch hay không

    e. Được phủ bởi da hay niêm mạc

    Câu 3. Bệnh nhân nam, 25t, nhập viện vì tai nạn giao thông. Bệnh nhân được chẩn đoán sốc mất máu- vỡ lách, được chỉ định mổ cấp cứu. Dung dịch nào là tốt nhất để truyền cho bệnh nhân trong tình huống này?

    a. Glucose 5%

    b. Aminoplasmal 10%

    c. Máu toàn phần

    d. Hồng cầu lắng

    e. Huyết tương tươi đông lạnh

    Câu 4. Trong những bệnh nhân sau, bệnh nhân nào lành vết thương kém nhất?

    a. Bệnh nhân sinh đẻ nhiều lần

    b. Bệnh nhân sử dụng Aspirin kéo dài

    c. Bệnh nhân sử dụng Corticoid kéo dài

    d. Bệnh nhân suy tim độ 3

    e. Bệnh nhân COPD > 10 năm

    Câu 5. Phương tiện hình ảnh nào sau đây có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán các nguyên nhân vàng da tắc mật ?

    a. Siêu âm bụng

    b. ERCP

    c. CT scan

    d. MRI

    e. X-quang bụng

    Câu 6. Bệnh nhân nữ, 72 tuổi, nhập viện vì đau dưới sườn phải 2 ngày, không sốt, không ói, tiêu tiểu bình thường.

    Tiền căn: mổ cắt túi mật nội soi do sỏi túi mật cách 10 năm

    Khám: bệnh tỉnh, sinh hiệu ổn, bụng mềm, ấn đau dưới sườn phải, không đề kháng.

    CLS: Bạch cầu: 10 K/µL, Bilirubin toàn phần:2,8 mg/dL, Bilirubin trực tiếp: 1,5 mg/dL. Siêu âm bụng: đường mật trong gan 2 bên dãn, có vài sỏi trong gan. OMC 12mm, đoạn cuối khảo sát giới hạn do hơi.

    Hình ảnh học tiếp theo TỐT NHẤT nên được thực hiện trên bệnh nhân này:

    a. MRI

    b. MSCT

    c. ERCP

    d. PTC

    e. Siêu âm qua nội soi

    Câu 7. Triệu chứng có giá trị nhất trong hội chứng tắc ruột là:

    a. Đau bụng quặn cơn

    b. Nôn ói

    c. Bí trung đại tiện

    d. Chướng bụng

    e. Đau bụng tái phát trong vòng <6 tháng

    Câu 8. Bệnh nhân nữ, 53 tuổi, nhập viện vì đau hạ sườn phải, bệnh 2 ngày, kèm sốt, không ói, tiêu tiểu bình thường.

    Tiền căn: biết sỏi túi mật cách đây 2 năm, không điều trị gì.

    Khám: bệnh nhân tỉnh, lừ đừ; M: 110 lần/phút, HA: 80/50mmHg, t0: 39,1°C, thở 26 lần/phút, SpO2: 94%, tiểu 700mL/ngày, bụng mềm ấn đau ¼ trên phải, đề kháng, không sờ thấy túi mật.

    Kết quả cận lâm sàng: Bạch cầu: 19 K/µL , Creatinine: 1,2 mg/dL, INR: 0.8, tiểu cầu 210 G/L . Siêu âm bụng: túi mật vách dày 6mm, thành nghi ngờ có chỗ mất liên tục, lòng có sỏi 12mm, ít dịch quanh túi mật, OMC không dãn, không sỏi.

    Theo Tokyo guideline 2018, bệnh nhân này có viêm túi mật cấp không? Phân độ?

    a. Không viêm túi mật cấp.

    b. Viêm túi mật cấp do sỏi, chưa phân độ được.

    c. Viêm túi mật cấp do sỏi, độ I.

    d. Viêm túi mật cấp do sỏi, độ II.

    e. Viêm túi mật cấp do sỏi, độ III.

    Câu 9. Một bệnh nhân nam, 48t, thể trạng tốt, có khối ung thư tế bào gan kích thước 5cm ở hạ phân thùy VI và 2 khối u vệ tinh nhỏ hơn (kích thước 1 và 2 cm) ở gan trái, chức năng gan Child-Pugh A, chưa di căn xa, chưa có huyết khối tĩnh mạch cửa .

    Phương pháp điều trị hợp lý cho bệnh nhân này là gì?

    a. Phẫu thuật cắt gan

    b. RFA

    c. Ghép gan

    d. TACE

    e. Hóa trị

    Câu 10. Bệnh nhân nữ, 78 tuổi, nhập viện vì đau bụng. Người nhà khai bệnh nhân than đau bụng nhiều cách nhập viện 2 giờ, kèm tiêu chảy, phân có lẫn máu bầm.

    Tiền căn: suy tim, rung nhĩ đang điều trị.

    Khám : vẻ mặt lừ đừ, mạch không đều 120 l/p, sốt 38,5°C, bụng trướng, ấn đau nửa bụng phải.

    Chẩn đoán nào phải nghĩ đến đầu tiên?

    a. Thủng loét dạ dày tá tràng

    b. Viêm tụy cấp

    c. Thoát vị bịt

    d. Tắc mạch mạc treo

    e. Xoắn đại tràng chậu hông

    Câu 11. Trong các cận lâm sàng sau đây, cận lâm sàng nào có giá trị nhất trong chẩn đoán sự xâm lấn tại chỗ của ung thư trực tràng thấp?

    a. Chụp đại tràng đối quang kép

    b. Marker ung thư CEA

    c. Nội soi trực tràng sinh thiết

    d. Chụp cắt lớp điện toán bụng chậu

    e. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu

    Câu 12. BN nam 80 tuổi nhập viện vì vàng da, ngứa. Bệnh khởi phát cách 2 tuần, triệu chứng ngày càng tăng dần, kèm theo bệnh nhân có đau âm ỉ HSP, sốt nhẹ, ăn uống được, không nôn ói.

    Khám BN thấy: da và kết mạc mắt vàng đậm, túi mật to, không sờ thấy u trên bụng, ấn không điểm đau .

    CT scan bụng ghi nhận u đầu tụy 3x4cm nghi xâm lấn tĩnh mạch cửa, giãn đường mật trong và ngoài gan, không dịch ổ bụng, túi mật to.

    Chọn phương pháp điều trị thích hợp trên bệnh nhân này?

    a. Phẫu thuật cắt khối tá tụy.

    b. ERCP đặt stent.

    C. Hóa trị toàn thân.

    D. Phẫu thuật nối vị-tràng.

    E. Xạ trị.

    Câu 13. Nguyên nhân nào sau đây dễ dẫn đến hẹp môn vị nhất ?

    a. Ung thư vùng thân vị

    b. Ung thư vùng phình vị

    c. Loét góc bờ cong nhỏ dạ dày

    d. Loét xơ chai hành tá tràng

    e. Loét mặt trước hang vị

    Câu 14. Trong giai đoạn cấp của tắc ruột, rối loạn nào CHƯA XẢY RA?

    a. Rối loạn thăng bằng nước và điện giải.

    b. Thiếu máu nuôi thành ruột, hoại tử ruột.

    c. Vi trùng và độc chất có thể xâm nhập vào máu qua đường ruột.

    d. Giảm Albumin máu do chất dinh dưỡng không được hấp thu.

    e. Rối loạn thăng bằng kiềm toan.

     

    Câu 15. Triệu chứng nào KHÔNG xuất hiện trong viêm phúc mạc ?

    a. Bụng di động kém theo nhịp thở.

    b. Bụng co cứng.

    c. Có dấu đề kháng hay cảm ứng phúc mạc.

    d. Bụng chướng.

    e. Dấu rắn bò.

    Câu 16. Thoát vị hoành do lỗ khiếm khuyết giữa cơ hoành với mặt sau xương ức gọi là gì?

    a. Thoát vị Bochdalek

    b. Thoát vị Morgagni

    c. Thoát vị hoành bên phải

    d. Thoát vị khe thực quản

    e. Thoát vị hoành trượt

    Câu 17. Đặc điểm nào sau đây là của thoát vị bẹn gián tiếp?

    a. Vị trí xuất hiện ban đầu là lỗ bẹn nông

    b. Hướng di chuyển từ lưng ra trước bụng

    c. Khám thấy chạm lòng ngón

    d. Khối thoát vị nằm bên ngoài bó mạch thượng vị dưới

    e. Ít gây biến chứng nghẹt

    Câu 18. Diễn tiến nào sau đây là điển hình của viêm túi thừa đại tràng Sigma:

    a. Đau quặn cơn quanh rốn, sau chuyển hố chậu trái

    b. Đau đột ngột dữ dội ở hố chậu trái

    c. Đau quặn cơn ở hố chậu trái

    d. Đau âm ỉ tăng dần ở hố chậu trái

    e. Đau quặn cơn ở hố chậu trái, sau chuyển sang đau âm ỉ

    Câu 19. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình lành vết thương?

    a. Dùng kháng sinh mạnh

    b. Vận động cường độ cao sau mổ

    c. Máu nuôi vết thương tốt

    d. Giới tính nam

    e. BMI >20

    Câu 20. Định luật Goodsall: nếu lỗ rò ngoài nằm ở vị trí 5 giờ, cách bờ hậu môn 1.5cm, thì lỗ rò trong nằm ở vị trí nào?

    a. 4 giờ

    b. 12 giờ

    c. 5 giờ

    d. 3 giờ

    e. 6 giờ

    Câu 21. Trong các cận lâm sàng bên dưới, cận lâm sàng nào có độ chính xác cao nhất trong chẩn đoán giai đoạn T của ung thư dạ dày?

    a. Siêu âm qua nội soi dạ dày

    b. Chụp CT scan bụng chậu có cản quang

    c. Chụp XQ dạ dày cản quang

    d. Chụp MRI bụng chậu

    e. Chụp PET scan

    Câu 22. BN vào viện vì đau hạ sườn phải. Khám thấy có nhiều vết bầm máu trên tứ chi, hỏi bệnh sử ghi nhận BN rất dễ bị các vết bầm này, thường xuất hiện sau khi va chạm hoặc đôi lúc không rõ lý do.

    Chẩn đoán nào bên dưới là KHÔNG PHÙ HỢP?

    a. Hemophilie A

    b. Hemophilie B

    c. Thalassemie

    d. Xuất huyết giảm tiểu cầu

    e. Suy tủy

    Câu 23. Bệnh nhân nữ, 25 tuổi, tiền căn cường giáp đang điều trị thuốc, vào viện vì đau bụng dữ dội cách nhập viện 3 giờ. Bệnh nhân được chẩn đoán thủng dạ dày và được chỉ định mổ cấp cứu. Sau mổ, BN sốt cao liên tục, mạch rất nhanh, huyết áp dao động, BN tăng động và dẫn đến hôn mê.

    Khả năng nào có thể xảy ra ở BN này?

    a. Sốc nhiễm trùng sau thủng dạ dày

    b. Chảy máu cấp sau mổ

    c. Hôn mê do hạ đường huyết

    d. Hôn mê do động kinh

    e. Biến chứng bão giáp

    Câu 24. Nói về lý do cần phân biệt vết thương bụng do bạch khí hay do hoả khí, phát biểu nào sau đây là SAI?

    a. Để tiên lượng độ nặng của tổn thương tạng

    b. Hoả khí thường gây tổn thương nhiều tạng hơn bạch khí

    c. Trong vết thương do hoả khí thì chỉ tạng quanh vết thương bị tổn thương

    d. Vết thương do bạch khí sẽ gây tổn thương tạng tuỳ thuộc độ sâu, hướng đi của vật gây vết thương

    e. Vết thương do hoả khí dễ bị bỏ sót tổn thương hơn khi phẫu thuật

    Câu 25. Đặc điểm giai đoạn tăng trương lực trong hội chứng hẹp môn vị là:

    a. Dạ dày dãn lớn

    b. Đau quặn cơn

    c. Mất nước, điện giải đáng kể

    d. Tình trạng kiềm chuyển hóa

    e. Suy dinh dưỡng

    Câu 26. Yếu tố nào KHÔNG được xem là yếu tố nguy cơ của ung thư tụy?

    a. Bệnh đái tháo đường

    b. Hút thuôc lá

    c. Viêm tụy mạn

    d. Đột biến gen

    e. Sống ở gần khu công nghiệp

     

    Câu 27. Nói về mục đích đặt ống thông mũi dạ dày trong hẹp môn vị, câu nào sau đây là SAI ?

    a. Rửa dạ dày trước mổ nếu cần

    b. Giải áp dịch và hơi trong dạ dày

    c. Bơm thuốc chụp dạ dày nếu cần

    d. Giảm biến chứng xì rò miệng nối sau mổ

    e. Phòng ngừa hít sặc khi gây mê

    Câu 28. Để chẩn đoán ung thư tế bào gan nguyên phát, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

    a. Tiền căn viêm gan siêu vi B hay C mạn tính

    b. Siêu âm phát hiện khối u trong gan

    c. AFP trong máu tăng

    d. Hình ảnh điển hình trên chụp cắt lớp vi tính

    e. Thể trạng suy kiệt

    Câu 29. Nói về các phương tiện chẩn đoán sỏi OMC, hãy chọn câu phát biểu đúng:

    a. Độ nhạy phát hiện sỏi của MRCP > MSCT > X quang đường mật trong mổ > siêu âm bụng.

    b. Siêu âm bụng là hình ảnh học được sử dụng đầu tiên vì sẵn có, nhanh, rẻ, dễ thực hiện.

    c. MRCP không dựng hình giải phẫu đường mật tốt bằng ERCP.

    d. PTC không có chống chỉ định thực hiện.

    e. ERCP là phương tiện chẩn đoán sỏi OMC không xâm lấn.

    Câu 30. Nói về triệu chứng của tắc ruột cơ học, điều nào sau đây là SAI?

    a. Đau bụng: quặn từng cơn hoặc liên tục kèm những cơn đau quặn.

    b. Bí trung đại tiện: nếu bệnh nhân đại tiện được thì có thể loại trừ tắc ruột.

    c. Nôn: có thể xuất hiện sớm hoặc khi dịch tiêu hóa bị ứ đọng nhiều.

    d. Trướng bụng: có thể toàn thể hoặc khu trú.

    e. Dấu rắn bò: thường thấy trong cơn đau.

    Câu 31. Bệnh cảnh nào thường gặp nhất của lao hồi manh tràng ?

    a. Xuất huyết tiêu hóa

    b. Tiêu chảy mất nước

    c. Nhiễm trùng huyết

    d. Thủng hồi tràng

    e. Bán tắc ruột

    Câu 32. Một bệnh nhân bị chấn thương bụng kín khi nhập viện cần làm gì trước tiên?

    a. Phải hồi sức tích cực ngay khi nhận bệnh

    b. Lấy sinh hiệu, đánh giá tri giác

    c. Chụp CT scan bụng để chẩn đoán tạng bị tổn thương

    d. Hỏi bệnh sử, cơ chế chấn thương

    e. Chuyển mổ khẩn nếu tụt huyết áp

    Câu 33. Dấu hiệu nào là chắc chắn có tổn thương tạng trong vết thương thấu bụng?

    a. Lòi mạc nối ở vết thương

    b. Chảy máu ở vết thương

    c. Lòi ruột ở vết thương

    d. Thám sát thấy thủng phúc mạc thành

    e. Vết thương chảy nhiều dịch đục, lợn cợn.

    Câu 34. Điểm khác nhau giữa dấu hiệu vàng da vàng mắt trong ung thư đầu tụy và trong bệnh sỏi mật là gì?

    a. Trong ung thư đầu tụy vàng da tăng dần nhưng đau bụng không rõ

    b. Trong ung thư đầu tụy đau bụng mơ hồ, sốt cao sau 1 -3 ngày, rồi vàng da xuất hiện

    c. Trong ung thư đầu tụy vàng da có xu hướng tái đi tái lại

    d. Trong sỏi mật không bao giờ có vàng da sậm

    e. Trong ung thư đầu tụy vàng da không bao giờ có nhiễm trùng nặng

    Câu 35. Trong phẫu thuật cắt khối tá tụy, biến chứng hay gặp nhất là gì?

    a. Rò miệng nối mật.

    b. Nhiễm trùng vết mổ.

    c. Chậm thoát lưu dạ dày.

    d. Rò miệng nối tụy.

    e. Suy tụy.

    Câu 36. Phân chia thực quản theo nội soi thực quản như thế nào là đúng?

    a. Thực quản là một ống cơ dài 24cm, chia làm 3 đoạn, mỗi đoạn dài 8cm.

    b. Thực quản là một ống cơ dài, chia làm 3 đoạn, mỗi đoạn dài 6-8cm tùy theo chiều cao mỗi người.

    c. Chia làm các đoạn: thực quản cổ, thực quản ngực trên, thực quản ngực giữa, thực quản ngực dưới.

    d. Chia làm 3 đoạn: 1/3 trên, 1/3 giữa, 1/3 dưới

    e. Chia làm các đoạn: thực quản cổ, thực quản ngực, thực quản bụng.

    Câu 37. Nói về giá trị của triệu chứng kèm theo trong chẩn đoán u bụng, câu nào sau đây là SAI ?

    a. Gợi ý khối u xuất phát từ cơ quan nào.

    b. Gợi ý khối u lành – ác.

    c. Chẩn đoán phân biệt u thật và u giả.

    d. Xác định có tình trạng nhiễm trùng kèm theo hay không.

    e. Có biến chứng của u chưa.

    Câu 38. Nói về giá trị của cận lâm sàng trong chẩn đoán viêm phúc mạc, câu nào sau đây là SAI ?

    a. Xquang bụng đứng có thể chẩn đoán một số nguyên nhân gây viêm phúc mạc.

    b. Siêu âm tìm dịch bụng và khảo sát một số cơ quan trong ổ bụng.

    c. Chụp CT scan bụng chậu cho nhiều thông tin chẩn đoán viêm phúc mạc hơn Xquang và siêu âm.

    d. Kết quả chụp CT scan bụng giúp chẩn đoán xác định viêm phúc mạc.

    e. Chọc dò dịch ổ bụng có thể giúp xác định viêm phúc mạc.

    Câu 39. Hình ảnh CT scan của khối u ở gan di căn từ ung thư dạ dày có tính chất:

    1. Tăng bắt thuốc ở viền khối u thì động mạch
    2. Tăng bắt thuốc thì động mạch, thải thuốc thì tĩnh mạch
    3. Tăng quang so với nhu mô gan xung quanh ngay cả khi không tiêm thuốc
    4. Tăng quang ở thì tĩnh mạch muộn so với nhu mô gan xung quanh
    5. Tăng bắt thuốc thì động mạch và có sẹo trung tâm

    Câu 40. Bệnh nhân nữ, 71 tuổi, nhập viện vì đau thượng vị 3 ngày kèm sốt, 1 ngày nay tiểu vàng sậm, đi tiêu phân vàng.

    Tiền căn: chưa ghi nhận bất thường khác.

    Khám: bệnh tỉnh, sinh hiệu ổn, niêm mạc mắt vàng, bụng mềm, ấn đau thượng vị, không đề kháng.

    Siêu âm bụng: OMC 12mm, đoạn cuối khảo sát giới hạn do hơi, túi mật căng, lòng không gì lạ. Bạch cầu: 16,1 K/µL, Bilirubin toàn phần 3,6 mg/dL.

    Chẩn đoán nào sau đây được nghĩ đến nhiều nhất so với các chẩn đoán còn lại ?

    a. U đoạn cuối ống mật chủ.

    b. Viêm hẹp Oddi.

    c. Viêm đường mật do sỏi ống mật chủ.

    d. U bóng Vater.

    e. Viêm tụy cấp.

    Câu 41. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, té từ tầng 2 xưởng làm việc xuống đất. Bạn cùng tham gia trong nhóm cấp cứu tại hiện trường. Qua thăm khám, bệnh nhân trả lời được, tuy nhiên không thể thực hiện cử động tay và chân theo y lệnh, sinh hiệu bình thường. Điều tiếp theo bạn cần thực hiện là gì?

    a. Khám đồng tử đánh giá kích thước và phản xạ của đồng tử với ánh sáng.

    b. Hỏi bệnh sử về các thuốc đang điều trị.

    c. Bất động cột sống cổ thẳng trục bằng đai nẹp hoặc đặt túi cát hai bên cổ.

    d. Nhanh chóng đưa bệnh nhân lên xe cấp cứu.

    e. Lập 2 đường truyền tĩnh mạch ngay

    Câu 42. Nguyên nhân nào gây rò hậu môn thuộc nhóm KHÔNG ĐẶC HIỆU ?

    a. Lao

    b. Bệnh Crohn

    c. Ung thư hậu môn trực tràng

    d. Vi trùng đường ruột

    e. Chiếu xạ vùng chậu

    Câu 43. Các phương pháp điều trị triệt để ung thư tế bào gan gồm có:

    a. Cắt gan, TACE, RFA

    b. Cắt gan, ghép gan, RFA

    c. Cắt gan, hóa trị toàn thân, xạ trị

    d. Cắt gan, hóa trị tại chỗ, RFA

    e. Cắt gan, ghép gan, TACE

    Câu 44. Một bệnh nhân nữ, 55 tuổi, được chẩn đoán tắc mật do ung thư đầu tụy, khối u nhỏ khoảng 3×3 cm, chưa ăn lan ra ngoài tụy, chưa di căn xa. Bệnh nhân có bệnh tiểu đường đang điều trị, thể trạng bệnh nhân còn khá tốt.

    Điều trị tốt nhất được lựa chọn là gì?

    a. Cắt toàn bộ tụy.

    b. Cắt khối tá tụy.

    c. Đặt Stent qua nội soi mật tụy.

    d. Nối mật ruột.

    e. Nối vị tràng.

    Câu 45. Loại u nào thường gây tắc mật kèm với xuất huyết tiêu hóa ?

    a. U đầu tụy

    b. U bóng Vater

    c. U đoạn cuối OMC

    d. U ngã ba đường mật

    e. U đoạn đầu hỗng tràng

    Câu 46. Một nạn nhân nam 52 tuổi được chuyển vào Khoa Cấp cứu sau ngã từ tầng 3 xuống nền cỏ. Biểu hiện rõ tình trạng suy hô hấp. Đã được bất động cột sống và được cung cấp O2 qua mặt nạ. Thăm khám ban đầu ghi nhận:

    Đường thở: Không nghẽn tắc

    Hô hấp: Nhịp thở 40 lần/phút, độ bão hòa oxygen 85%

    Khí quản không lệch, giảm âm phế bào bên trái

    Hô hấp đảo ngược ở ngực trái, Có dấu gẫy xương sườn

    Tuần hoàn: M: 120 lần/phút, HA: 150/90 mmHg. Tĩnh mạch cổ không dãn

    Thần kinh: Cử động được tứ chi

    Toàn thân: Biểu hiện rõ tổn thương ngực và gẫy xương đùi trái.

    Điều tiếp theo bạn cần làm gì ?

    a. Đặt nội khí quản.

    b. Dẫn lưu khoang màng phổi trái.

    c. Cố định ngoài xương sườn bị gẫy.

    d. X quang ngực-chậu-chân tại giường.

    e. Phẫu thuật mở ngực thám sát

    Câu 47. BN nữ, 47 tuổi, nhập viện vì đau hạ sườn (P) 5 ngày: đau liên tục hạ sườn (P) kèm theo sốt lạnh run, 3 ngày nay thấy vàng mắt, tiểu vàng sậm.

    Tiền căn: Mổ hở lấy sỏi ống mật chủ 3 năm trước (không rõ có tán sỏi hay không)

    Khám : M 110 l/p, HA 80/50 mmHg, t: 39° C. Tri giác lơ mơ, trả lời không chính xác. Vàng da, vàng mắt. Sẹo mổ cũ trên rốn lành xấu. Ấn đau hạ sườn (P), đề kháng (+/-).

    WBC: 19 K/µL, PLT: 85 G/L, PT: 20s, APTT: 50s, Bilirubin TP: 6.2 mg%, Bilirubin TT: 3.4 mg%, AST: 650 UI/ml, ALT: 350 UI/ml,

    Siêu âm bụng: túi mật căng, trong lòng có nhiều sỏi nhỏ, không có dịch xung quanh, OMC 16 mm, không khảo sát được đoạn cuối, giãn nhẹ đường mật trong gan.

    Bên cạnh việc hồi sức tích cực, chỉ định nào sau đây là phù hợp nhất?

    a. Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da

    b. Dẫn lưu đường mật qua nội soi mật tụy ngược dòng

    c. Mổ cấp cứu mở omc + dẫn lưu kehr

    d. Chụp MSCT bụng chậu cản quang

    e. Mổ cấp cứu cắt túi mật kèm chụp x-quang đường mật trong mổ

    Câu 48. Nhuộm hóa mô miễn dịch đặc biệt quan trọng trong chẩn đoán xác định bệnh nào sau đây?

    1. Carcinoma dạ dày
    2. Carcinoma đại tràng
    3. U Klatskin
    4. HCC
    5. GIST

    Câu 49. Nhóm kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn làm kháng sinh dự phòng trước mổ tiêu hóa gan mật?

    a. Metronidazole

    b. Cephalosporin thế hệ 2

    c. Cephalosporin thế hệ 3

    d. Quinolone

    e. Aminoglycoside

     

    Câu 50. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG THƯỜNG GẶP trong ung thư đầu tụy?

    a. Vàng da, ngứa da, nước tiểu vàng sậm

    b. Sụt cân, chán ăn và mệt mỏi

    c. Bệnh nhân đái tháo đường đột nhiên bị vàng da và chán ăn vài tháng nay

    d. Nôn muộn sau khi ăn, vàng da xuất hiện sau nôn vài tháng

    e. Không đau bụng rõ ràng, vàng da tăng dần, không táo bón.

    Câu 51. Bệnh nhân nữ, 62 tuổi, vào viện vì đau bụng quặn cơn 3 ngày nay, có kèm nôn ói, lần cuối đi tiêu cách 3 ngày, còn trung tiện được ít.

    Tiền căn: mổ viêm phúc mạc ruột thừa cách 10 năm (mổ hở đường giữa), mổ cắt 2/3 dạ dày do loét dạ dày xuất huyết cách 25 năm (mổ hở đường giữa). Gia đình có chồng bị lao phổi đã điều trị khỏi cách 6 tháng.

    Khám: BN tỉnh, tiếp xúc được, sinh hiệu ổn, không sốt, môi và lưỡi khô; bụng trướng vừa, ấn tức, dấu rắn bò (+), gõ vang, âm ruột 9 lần/phút.

    Theo bạn, nguyên nhân tắc ruột nào sau đây ÍT PHÙ HỢP nhất:

    a. Dây dính

    b. Xoắn ruột

    c. Lao hồi manh tràng

    d. U đại tràng

    e. Bã thức ăn

    Câu 52. Bệnh nhân nam, 67 tuổi, nhập viện vì vàng da tăng dần kèm đau âm ỉ thượng vị 2 tháng nay, ngứa.

    Tiền căn: uống rượu nhiều, nhiễm viêm gan B mạn tính

    Khám: BN tỉnh, không sốt, sinh hiệu ổn, da niêm vàng sậm. Dấu sao mạch (+). Bụng báng (++) , ấn đau nhẹ hạ sườn phải.

    Xét nghiệm: WBC 11 K/µL, PLT 70 G/L, RBC 4.2 T/L, AST 230 U/L, ALT 400 U/L, Bilirubin TP 6.7mg% (Bili TT 3 mg%), HbsAg (+), AntiHCV (-), AFP 12 U/mL, độ lọc cầu thận 80 ml/ph.

    Siêu âm: khối u ở gan (T) kích thước # 8x5cm, chưa rõ bản chất, dịch ổ bụng lượng nhiều.

    Phương tiện nào KHÔNG NÊN CHỈ ĐỊNH khi tiếp nhận bệnh nhân ở giai đoạn này?

    a. AFP-L3 , PIVKA-II

    b. MSCT có cản quang

    c. MRI có cản từ

    d. CEA, CA 19-9

    e. Sinh thiết gan

    Câu 53. Lý do tại sao ung thư tụy thường nguy hiểm?

    a. Phát hiện muộn và phẫu thuật điều trị triệt để hạn chế.

    b. Tỉ lệ chiếm hàng đầu trong các ung thư.

    c. Ung thư gây tử vong nhiều nhất trong ung thư đường tiêu hóa.

    d. Không nhạy cảm với hóa trị liệu.

    e. Không phẫu thuật triệt để được.

    Câu 54. Chẩn đoán nào sau đây không phải u giả ?

    a. Khối áp xe ruột thừa.

    b. Khối phình động mạch.

    c. Khối u phân.

    d. Khối hạch to.

    e. Khối áp xe u đại tràng vỡ.

    Câu 55. Bệnh nhân nam 71 tuổi, nhập viện vì đau hạ sườn phải liên tục 3 ngày, sốt. Tiền căn: lao phổi cách đây 10 năm, COPD đang điều trị. Tình trạng lúc nhập viện: M: 110 lần/phút, huyết áp: 100/60 mm/Hg, nhiệt độ 38,5°C, nhịp thở: 25 lần/phút.

    Khám: thể trạng gầy suy kiệt, kết mạc mắt không vàng, ấn đau nhiều hạ sườn phải.

    Xét nghiệm: BC: 20K/µL, NEU: 90%, Bilirubin toàn phần: 1.2 mg%.

    Siêu âm: túi mật KT: 104×60 mm, vách 7mm còn liên tục, có vài sỏi kích thước 10 mm, có ít dịch quanh túi mật; ống mật chủ 8mm, không thấy sỏi.

    Xử trí nào sau đây phù hợp nhất ?

    a. Phẫu thuật cắt túi mật

    b. PTBD giải áp đường mật

    c. Phẫu thuật cắt túi mật kèm mở ống mật chủ dẫn lưu

    d. ERCP đặt stent giải áp đường mật

    e. Dẫn lưu túi mật dưới hướng dẫn của siêu âm

    Câu 56. Một bệnh nhân được mổ thoát vị bẹn, đặt mesh tái tạo thành bẹn. Bệnh nhân này có thể bị nhiễm trùng vết mổ sâu trong thời gian bao lâu sau mổ ?

    a. 1 tuần

    b. 1 tháng

    c. 6 tháng

    d. 12 tháng

    e. 24 tháng

    Câu 57. Bệnh nhân nam, 19 tuổi, bị té từ vách núi khi đang leo núi cùng bạn. Sau thăm khám tại hiện trường, bạn nhận thấy bệnh nhân nhắm mắt, thở nhanh, nông, không trả lời theo y lệnh, tứ chi co cứng. Điều tiếp theo bạn cần làm là gì ?

    a. Bất động cột sống cổ thẳng trục bằng đai nẹp hoặc đặt túi cát hai bên cổ.

    b. Làm thông thoáng đường thở và hỗ trợ hô hấp.

    c. Nhanh chóng đưa bệnh nhân lên xe cấp cứu.

    d. Khám đồng tử đánh giá kích thước và phản xạ của đồng tử với ánh sáng.

    e. Nhanh chóng chích giảm đau và truyền dịch.

    Câu 58. Nói về các triệu chứng cơ năng thường gặp của bệnh lý vùng hậu môn trực tràng, câu nào sau đây là SAI ?

    a. Tiêu ra máu.

    b. Đau, ngứa hậu môn.

    c. Thay đổi thói quen đi tiêu

    d. Mót rặn, khối sa ở hậu môn

    e. Tiêu phân nhầy nhớt, dau quặn bụng dưới

    Câu 59. Triệu chứng nào là triệu chứng báo hiệu ung thư đầu tụy xâm lấn xung quanh ?

    a. Đau liên tục vùng lưng tương ứng

    b. Sờ thấy u trên thành bụng vùng ¼ trên phải

    c. Túi mật to dưới bờ sườn 10 cm

    d. Sụt trên 10% cân nặng trong thời gian 6 tháng

    e. Vàng da sậm

    Câu 60. Bệnh nhân nữ, 45 tuổi, sau va chạm với xe máy than đau nhiều hông lưng trái, không thể tự đứng lên được. Qua thăm khám, huyết áp 100/80 mmHg, mạch 100 lần/phút, mạch yếu, tay ẩm, bệnh nhân kích thích, trả lời lúc đúng lúc sai, đáp ứng không chính xác với kích thích đau, nhiều vết trầy xước ở hông lưng trái. Siêu âm FAST có dịch ổ bụng. Bệnh nhân được đặt 2 đường truyền dịch và máu. Sau 30 phút, huyết áp 90/70 mmHg, mạch 120 lần/phút, mạch yếu.

    Chỉ định nào tiếp theo là phù hợp?

    a. Tiếp tục truyền dịch và máu.

    b. Phẫu thuật cầm máu.

    c. Chọc dò dịch ổ bụng.

    d. Chụp CT-Scan bụng có tiêm thuốc cản quang.

    e. Chụp mạch máu và can thiệp nội mạch

    =========================================================