Hãng xản xuất Meiji Seika Phân phối CT TNHH DP Thiên Thảo Thành phần Fosfomycin sodium Dạng bào chế Bột pha tiêm 1 g : hộp 10 lọBột pha tiêm 2 g : hộp 10 lọDược lựcHoạt động kháng khuẩn in vitro:Fosfomycin có tác dụng …
Đọc tiếpColy – Mycin
Hãng sản xuất Pfizer Thành phần Colistin Loại thuốc Kháng sinh đa peptidDạng bào chếLọ bột pha tiêm 150mg (tương ứng 4,500,000 UI) x hộp 12 lọ Ống dung môi pha tiêm 2ml Dược lý và cơ chế tác dụngColistin là thuốc kháng sinh nhóm …
Đọc tiếpKHÁNG SINH POLYPEPTID VÀ GLYCOPEPTID
1. Kháng sinh Polypeptid 1.1. Các Polymycin Chiết xuất từ Bacillus Polymyxa gồm các Polymycin A, B, C, D, E là các đa peptid rất độc với thận. Loại thường sử dụng là E: colistin, colimycine Cơ chế: là thuốc diệt khuẩn bằng cách gắn …
Đọc tiếpNHÓM TETRACYCLIN
1. Nguồn gốc và tính chất lý hóa Đều là kháng sinh có 4 vòng 6 cạnh, lấy từ Streptomyces aureofaciens (clotetracyclin, 1947), hoặc bán tổng hợp. Là bột vàng, ít tan trong nước, tan trong base hoặc acid. Tetracyclin là nhóm kháng sinh cũ, …
Đọc tiếpNHÓM SULFAMIDE
1. Cơ chế tác dụng và phổ kháng khuẩn Phối hợp trimethoprim + sulfamethoxazol Hai thuốc ức chế tranh chấp với 2 enzym của vi khuẩn ở 2 khâu của quá trình tổng hợp nên có tác dụng hiệp đồng mạnh hơn 20- 100 lần …
Đọc tiếpNHÓM QUINOLON
Thuốc kháng sinh nhóm Quinolones Nhóm thuốc Dược chất Biệt dược Hãng sản xuất Thế hệ 1 Nalidixic Negram Hiện nay không còn được sử dụng Cinoxacin Cinobac Acid Pipemidic Dolcol Thế hệ 2 Ciprofloxacin Ciprobay Bayer Healthcare Pefloxacin Peflacin Sanofi Aventis Norfloxacin Noroxin Merck …
Đọc tiếpNHÓM PHENICOL
1. Nguồn gốc và tính chất lý hóa Cloramphenicol được phân lập từ nấm Streptomyces venezualae (1947) và ngay sau đó đã tổng hợp được . Là bột trắng, rất đắng, ít tan trong nước, vững bền ở nhiệt độ thường và pH từ 2 …
Đọc tiếpNHÓM MACROLID
Thuốc kháng sinh nhóm Macrolides Dược chất Biệt dược Hãng sản xuất Liều lượng Erythromycin Erythromycin Dopharma 30 – 50mg/kg/ngày Spiramycin Rovamycin Sanofi Aventis 0.15 – 0.3MUI/kg/ngày Clarithromycin Klacid Abbott 7.5 – 20 mg/kg/ngày Roxithromycin Rulid Roussel Vietnam 5 – 10 mg/kg/ngày Azithromycin Zithromax …
Đọc tiếpNHÓM LINCOSAMID
1. Nguồn gốc và tính chất Cũng giống như nhóm macrolid các lincosamid cũng lấy từ streptomyces, công thức đơn giản hơn nhiều, đại diện là lincomycin (1962), clindamycin. Nhóm này có đặc tính: É Tác dụng trên các chủng đã kháng penicilin và tetracyclin, …
Đọc tiếpNHÓM IMIDAZOL
Các thuốc nhóm Imidazol Dược chất Biệt dược Hãng sản xuất Metronidazol Flagyl Sanofi Aventis Tinidazol Fasigyne Pfizer Ornidazol Zonbic ACI Pharma Niridazol Nimorazol 1. Nguồn gốc và tính chất Là dẫn xuất tổng hợp, ít tan tro ng …
Đọc tiếp